Số nét
9
Cấp độ
JLPTN2
Bộ phận cấu thành
- 則
- 貝刂
Hán tự
TẮC
Nghĩa
Quy tắc, luật lệ
Âm On
ソク
Âm Kun
のっと.る
Đồng âm
作昨索酢賊塞
Đồng nghĩa
律規処典制
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Phép. Bắt chước. Thời, nhời nói giúp câu. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

Về nguyên tắc 則 thì sò 貝 phải dùng dao 刂.
Tiền BỐI cầm ĐAO đi thiết lập QUI TẮC.
側 TRẮC không có người thì sẽ TẮC 則
Qui tắc ở đây là , không đóng tiền sẽ bị chém
Trên đời này có tiền có dao là có quy tắc
Cầm đao thông tắc con sò
Tuân thủ quy tắc chọn tiền hay chọn dao
Có công thưởng tiền, có tội chém đầu là quy tắc
- 1)Phép. Nội các chế đồ khuôn mẫu gì đều gọi là tắc, nghĩa là để cho người coi đó mà bắt chước vậy. Như ngôn nhi vi thiên hạ tắc [言而為天下則] nói mà làm phép cho thiên hạ.
- 2)Bắt chước.
- 3)Thời, nhời nói giúp câu. Như hành hữu dư lực tắc dĩ học văn [行有餘力則以學文] làm cho thừa sức thời lấy học văn.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
不規則 | ふきそく | không có quy tắc; không điều độ |
会則 | かいそく | qui tắc của hội; quy tắc tổ chức; điều lệ hiệp hội |
党則 | とうそく | quy tắc Đảng |
典則 | てんそく | quy tắc |
原則 | げんそく | nguyên tắc; quy tắc chung |
KANJ TƯƠNG TỰ
- 側厠測廁惻貞負頁員唄貢狽屓貧戝貪貮貝貴買
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 規則(きそく)Quy định
- 法則(ほうそく)Luật, nguyên tắc (ví dụ như trong vật lý)
- 原則(げんそく)Nguyên tắc
- 罰則(ばっそく)Quy định hình sự
- 会則(かいそく)Quy định xã hội hoặc câu lạc bộ
- 不規則な(ふきそくな)Không thường xuyên
- 反則する(はんそくする)Xâm phạm