Created with Raphaël 2.1.212345678910

Số nét

10

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

Hán tự

KIẾM

Nghĩa
Kiếm
Âm On
ケン
Âm Kun
つるぎ
Đồng âm
検兼倹鹸
Đồng nghĩa
刀剛鋭鞘針
Trái nghĩa
Giải nghĩa

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 剣

10 người đang đội mũ cầm kiếm

Thí nghiệm không dùng Ngựa mà dùng Đao Kiếm

Người đội nón mà cầm Đao là Kiếm hiệp

Kiếm được giấc mơ Thiêm thiếp về Gươm Đao.

Dùng Đao () Kiếm ()
Để Kiểm () tra Cây ()
Mọc trên Đống đất ()
Có nguy HIỂM () không

  • 1)Thanh kiếm
Ví dụ Hiragana Nghĩa
とうけん đao; đao kiếm
とうけんしょう cửa hàng bán gươm kiếm
けんげき kiếm kịch; kịch hoặc phim lấy chủ đề về kiếm thuật; kịch hoặc phim về samurai
けんきゃく kiếm khách
けんほう kiếm pháp
Ví dụ Âm Kun
けんし KIẾM SĨNgười làm hàng rào
けんぶ KIẾM VŨĐiệu múa kiếm
はいけん KIẾMMang một thanh gươm
とうけん ĐAO KIẾMĐao
けんさき KIẾM TIÊNMũi kiếm
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 劍倹剳険創喩検僉儉匳嶮險檢歛臉瞼剱箚劔劒
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
Theo dõi
Thông báo của
guest

This site uses Akismet to reduce spam. Learn how your comment data is processed.

0 Góp ý
Được bỏ phiếu nhiều nhất
Mới nhất Cũ nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm