Số nét
11
Cấp độ
JLPTN2
Bộ phận cấu thành
- 副
- 畐刂
- 一口田刂
Hán tự
PHÓ
Nghĩa
Phụ, phó, trợ lý
Âm On
フク
Âm Kun
Đồng âm
付浦普僕怖舗赴譜訃
Đồng nghĩa
助佐
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Thứ hai. Thứ kém. Xứng. Bộ. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

Tay phó 副 giám đốc này có 10 mảnh ruộng 田 và 1 cái đao lớn刂.
1 miệng 1 ruộng 1 đao thì chỉ làm PHÓ chứ ko làm đc chủ
Làm Phó thì chỉ được 1 Khẩu Ruộng với con Dao
MỘT lời hô ra từ MIỆNG, ruộng ngoài ĐỒNG đã có DAO cắt sạch là những KÉM làm hộ PHÓ
ông Phó chủ tịch Cắt xén 10 mẫu ruộng
- 1)Thứ hai. Như phó sứ [副使], phó lý [副里], v.v.
- 2)Thứ kém. Như chính hiệu [正號] hạng nhất, phó hiệu [副號] hạng nhì, nghĩa là cùng một thứ đồ mà hơi kém.
- 3)Xứng. Như thịnh danh chi hạ, kỳ thực nan phó [盛名之下其實難副] đối với cái danh tiếng lừng lẫy ấy, thực khó xứng nổi.
- 4)Bộ. Như phó kê lục già [副笄六珈] bộ trâm sáu nhãn. Phàm vật gì phải gồm các cái lại mới dùng được đều gọi là phó. Như nhất phó [一副] một bộ, toàn phó [全副] cả bộ, v.v.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
副主席 | ふくしゅせき | phó chỉ huy |
副作用 | ふくさよう | tác dụng phụ |
副原料 | ふくげんりょう | Vật liệu phụ |
副収入 | ふくしゅうにゅう | Thu nhập thêm |
副司令 | ふくしれい | phó tư lệnh |
Ví dụ Âm Kun
副う | ふくう | PHÓ | Tới yêu cầu |
副詞 | ふくし | PHÓ TỪ | Phó từ |
副因 | ふくいん | PHÓ NHÂN | Thứ nhì gây ra |
副審 | ふくしん | PHÓ THẨM | Phó thẩm phán |
副手 | ふくしゅ | PHÓ THỦ | Trợ lý |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
KANJ TƯƠNG TỰ
- 冨略匐畧創逼富幅喟單剖哽福劃蝠刮呷呻輻獸
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 副詞(ふくし)Trạng từ
- 副賞(ふくしょう)Giải thưởng
- 副作用(ふくさよう)Phản ứng, tác dụng phụ
- 副産物(ふくさんぶつ)Sản phẩm phụ, spin-off
- 副収入(ふくしゅうにゅう)Thêm thu nhập
- 副社長(ふくしゃちょう)Phó giám đốc (công ty)
- 副大統領(ふくだいとうりょう)Phó chủ tịch (chính phủ)
- 副次的な(ふくじてきな)Sơ trung