Số nét
7
Cấp độ
JLPTN3
Bộ phận cấu thành
- 助
- 且力
Hán tự
TRỢ
Nghĩa
Trợ giúp, giúp đỡ
Âm On
ジョ
Âm Kun
たす.ける たす.かる す.ける すけ
Đồng âm
阻箸
Đồng nghĩa
援護応
Trái nghĩa
妨
Giải nghĩa
Giúp. Mượn sức cái này giúp thêm cái kia. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

Trợ 助 giúp chút sức lực 力 bảo vệ mộ tổ 祖 tiên.
1 mắt nên cần lực giúp đỡ
Dùng Tai Mắt và sức Lực để TRỢ giúp
Thả sức lực của mình để giúp đỡ
Mắt là trợ thủ đắc lực giúp ta làm đc mọi thứ
Thả sức lực của mình để giúp đỡ
Mắt và sức mạnh sẽ trợ giúp được mình
Mạnh (LỰC) hơn nữa (THƯ) thì mới TRỢ GIÚP được người khác
Sức mạnh và ánh mắt Trợ giúp
- 1)Giúp. Mượn sức cái này giúp thêm cái kia.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
互助 | ごじょ | sự hợp tác với nhau; sự giúp đỡ lẫn nhau |
内助 | ないじょ | nội trợ; Sự giúp đỡ từ hậu phương (thường là sự giúp đỡ của vợ đối với chồng) |
助かる | たすかる | được cứu sống |
助ける | たすける | chẩn; cứu; dìu; độ; độ trì; giúp; cứu giúp; cứu sống |
助力 | じょりょく | lực hỗ trợ; sự trợ giúp |
Ví dụ Âm Kun
助かる | たすかる | TRỢ | Được cứu sống |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
助ける | たすける | TRỢ | Chẩn |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
三助 | さんすけ | TAM TRỢ | Người phục vụ nhà tắm nam |
助っ人 | すけっと | TRỢ NHÂN | Người giúp đỡ |
助太刀 | すけだち | TRỢ THÁI ĐAO | Sự giúp đỡ (trong một cuộc chiến) |
助平 | すけべえ | TRỢ BÌNH | Tính dâm dục |
呑み助 | のみすけ | THÔN TRỢ | Người thích rượu |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
互助 | ごじょ | HỖ TRỢ | Sự hợp tác với nhau |
助詞 | じょし | TRỢ TỪ | Giới từ |
助辞 | じょじ | TRỢ TỪ | Chút |
扶助 | ふじょ | PHÙ TRỢ | Sự giúp đỡ |
自助 | じじょ | TỰ TRỢ | Sự tự lực |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 莇勗鋤男姐宜協具岨狙阻直咀徂沮泪苴苜自肋形妍枅刑開併型荊剏垪屏丼笄胼迸餅寿邦昇斉奔
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 助詞(じょし)(ngữ pháp) tiểu từ
- 助手(じょしゅ)Trợ lý
- 助教授(じょきょうじゅ)Trợ lý giáo sư
- 助監督(じょかんとく)Thư ký giám đốc
- 助言する(じょげんする)Khuyên nhủ
- 援助する(えんじょする)Viện trợ, hỗ trợ
- 救助する(きゅうじょする)Giải cứu [vt]
- 助ける(たすける)Cứu, cứu [vt]
- 手助け(てだすけ)Giúp [n.]
- 助かる(たすかる)Được cứu, sống sót [vi], hữu ích [adj.]
- 助っ人(すけっと)Người giúp đỡ