Số nét
	                                                     9                                                     
                                                Cấp độ
                                                        JLPTN1
                                                    
                                                Bộ phận cấu thành
- 勁
- 巠力
- 一巛工力
- 力
Hán tự
                                        KÍNH
Nghĩa
                                        Bền
                                    Âm On
                                        
			                                ケイ                                         
                                    Âm Kun
                                        
				                            つよ.い                                         
                                    Đồng âm
                                        
	                                            京経敬驚鯨鏡径痙                                            
                                        Đồng nghĩa
                                        
					                            耐堅頑力剛健勢威強                                            
                                        Trái nghĩa
                                        Giải nghĩa
                                        
				                            Cứng, mạnh. Như kính binh [勁兵] binh mạnh, kính thảo [勁草] cỏ cứng. Thiền Uyển Tập Anh [禪苑集英] : Cao ngạn tật phong tri kính thảo, Bang gia bản đãng thức trung lương [髙岸疾風知勁草邦家版蕩識忠良] (Viên Chiếu Thiền sư [圓照禪師]) Gió lộng bờ cao hay cỏ cứng, Nhà tan nước mất biết trung lương.                                            Giải nghĩa chi tiết 
                                        
                                    MẸO NHỚ NHANH
 
                                                                勁
Sức mạnh , sức lực
Mấy anh lực lưỡng lao xuống sông, tốn biết bao CÔNG sức mới bắt được con cá KÌNH
Vận Công Lực nhiều hơn 1 lần vẫn không làm tấm Kính vỡ => rất bền, chắc.
Trên 1 con sông công lực mạnh khiến kình địch phải KÍNH nể
Một phát xuyên qua công lực đáng kính nể
Ông kình lấy 3 ngón cứng cáp ấn vào đầu ông công
- 1)
| Ví dụ | Hiragana | Nghĩa | 
|---|
 Ví dụ Âm Kun
                                                    
                                                
					                            | 勁卒 | けいそつ | KÍNH TỐT | Người lính xuất sắc | 
| 勁敵 | けいてき | KÍNH ĐỊCH | Địch thủ ghê gớm | 
| 雄勁 | ゆうけい | HÙNG KÍNH | Mạnh khoẻ | 
| Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa | 
|---|
 Onyomi
                                                    
                                                
					                                                                        KANJ TƯƠNG TỰ
- 剄徑莖脛逕痙輕功經勦架拶拭勅虹勇缸恊枷珈
                                     VÍ DỤ PHỔ BIẾN
                                    
                                
                                 
             
            