Số nét
12
Cấp độ
JLPTN3
Bộ phận cấu thành
- 勝
- 月劵
- 月龹力
- 月丷二人力
- 月丷一一人力
Hán tự
THẮNG, THĂNG
Nghĩa
Chiến thắng
Âm On
ショウ
Âm Kun
か.つ ~が.ち まさ.る すぐ.れる かつ
Đồng âm
昇倉縄湯剰升乘
Đồng nghĩa
胜戰戦
Trái nghĩa
敗負劣
Giải nghĩa
Được, đánh được quân giặc gọi là thắng. Hơn. Đồ trang sức trên đầu. Tiếng nói đối với bên đã mất rồi. Một âm là thăng. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH
Dùng sức lực (力) đốt 2 (二) ngọn lửa (火) trong đêm trăng mừng chiến thắng (勝)
Nỗ lực đốt 2 ngọn lửa trong đêm trăng mừng chiến THẮNG
Thứ 2 (月) chứ không phải thứ 3 (火), người ta dùng sức lực (力) để CHIẾN THẮNG
Chứng khoán mua dưới đêm trăng đã chiến thắng
Mặt trời mọc cao hơn 10 nghìn lần so với đầu người
昇る: のぼる dùng cho trường hợp mặt trời mọc
登る: のぼる dùng cho khi lên tàu điện hoặc lên xe oto.. hoặc leo núi
KHOÁN (券) cho mặt trăng phải THẮNG trong trận này
Chiến thắng (勝) là lúc ta sử dụng sức mạnh (力) để cắt thịt (月) của đối thủ thành 4 phần (龹)
Đêm Trăng 2 Người nỗ Lực phải THẮNG chứng Khoán
Nỗ lực chiến thắng 2 (二) đám cháy( Hoả - 火) trong đêm trăng
- 1)Được, đánh được quân giặc gọi là thắng. Như bách chiến bách thắng [百戰百勝] trăm trận đánh được cả trăm.
- 2)Hơn. Như danh thắng [名勝], thắng cảnh [勝景] cảnh non nước đẹp hơn cảnh khác, thắng nghĩa căn [勝義根] tức là cái của ngũ căn [五根] (mắt, tai, mũi, lưỡi, thân) vẫn có đủ, nó hay soi tỏ cảnh, phát ra thức, là cái sắc trong sạch. Thắng nghĩa đế [勝義諦] có bốn thứ : (1) Thế gian thắng nghĩa [世間勝義] nghĩa là đối với pháp hư sằng ngũ uẩn của thế gian, mà nói rõ cái nghĩa chân như mầu nhiệm hơn. (2) Đạo lý thắng nghĩa [道理勝義] nghĩa là các bực Thanh-văn soi tỏ các lẽ trong bốn đế [四諦], khổ tập diệt đạo [苦集滅道] tức là cái nghĩa mầu nhiệm hơn cả. (3) Chứng đắc thắng nghĩa [證得勝義] nghĩa là bực Thanh-văn chứng được rõ lẽ người cũng không [人空] mà pháp cũng không [法空], tức là cái nghĩa mầu nhiệm hơn. (4) Thắng nghĩa thắng nghĩa [勝義勝義] tức là cái nghĩa nhất chân pháp giới [一真法界] chỉ có chư Phật mới biết hết chứng hết, là cái nghĩa mầu hơn các cả các nghĩa mầu.
- 3)Đồ trang sức trên đầu. Đời xưa cắt giấy mùi làm hoa, để cài vào tóc cho đẹp, gọi là hoa thắng [花勝]. Đàn bà con gái bây giờ hay tết các thứ đoạn vóc cài đầu, gọi là xuân thắng [春勝], phương thắng [方勝] cũng là ý ấy. Có thứ chim gọi là đái thắng [戴勝] vì đầu nó có bông mao. Như con gái cài hoa vậy.
- 4)Tiếng nói đối với bên đã mất rồi. Như thắng quốc [勝國] nước đánh được nước kia.
- 5)Một âm là thăng. Chịu hay. Như thăng nhậm [勝任] hay làm nổi việc, nhược bất thăng y [弱不勝衣] yếu không mặc nổi áo, bất thăng hoàng khủng [不勝惶恐] sợ hãi khôn xiết.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
健勝 | けんしょう | sức khoẻ tốt; khoẻ mạnh; tình trạng sức khoẻ tốt; sức khoẻ dồi dào; mạnh khoẻ |
優勝 | ゆうしょう | sự chiến thắng tất cả; chức vô địch; vô địch |
全勝 | ぜんしょう | toàn thắng |
勝ち | かち | chiến thắng |
勝つ | かつ | được; hạ; thắng; giành chiến thắng; chiến thắng |
Ví dụ Âm Kun
勝つ | かつ | THẮNG | Được |
勝馬 | かつま | THẮNG MÃ | Con ngựa chiến thắng |
打ち勝つ | うちかつ | ĐẢ THẮNG | Đoạt |
気が勝つ | きがかつ | KHÍ THẮNG | Cảm thấy chiến thắng |
競り勝つ | せりかつ | CẠNH THẮNG | Tới sự chiến thắng sau khi sự đặt giá cứng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
勝る | まさる | THẮNG | Vượt trội hơn |
立ち勝る | たちまさる | LẬP THẮNG | Hơn |
聞きしに勝る | ききしにまさる | Vượt quá tưởng tượng | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
丸勝ち | まるがち | HOÀN THẮNG | Toàn thắng |
怪我勝ち | けががち | QUÁI NGÃ THẮNG | Chiến thắng ngẫu nhiên |
我勝ち | われがち | NGÃ THẮNG | Mọi người cho tự mình |
有り勝ち | ありがち | HỮU THẮNG | Hay lui tới |
仮名勝ち | かめいがち | GIẢ DANH THẮNG | Sử dụng nhiều kana hơn những đặc tính hơn |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
勝つ | かつ | THẮNG | Được |
勝馬 | かつま | THẮNG MÃ | Con ngựa chiến thắng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
勝利 | しょうり | THẮNG LỢI | Thắng lợi |
勝地 | しょうち | THẮNG ĐỊA | Thắng địa |
勝差 | しょうさ | THẮNG SOA | Sự khác nhau trong những sự chiến thắng (trong số (của) những trò chơi chiến thắng) |
勝訴 | しょうそ | THẮNG TỐ | Sự thắng kiện |
勝負 | しょうぶ | THẮNG PHỤ | Sự thắng hay thua |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 滕騰圏椦豢圈渕眷関蜷朕峡咲璞侠券劵卷縢籐
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 勝者(しょうしゃ)Người chiến thắng
- 勝利(しょうり)Chiến thắng, khải hoàn
- 勝敗(しょうはい)Chiến thắng hay thất bại
- 決勝戦(けっしょうせん)Trận chung kết của một giải đấu
- 二勝三敗(にしょうさんぱい)Hai chiến thắng và ba thất bại
- 勝負する(しょうぶする)Chơi, chiến đấu, cuộc thi [vi]
- 優勝する(ゆうしょうする)Giành chức vô địch [vi]
- 連勝する(れんしょうする)Thắng liên tiếp [vi]
- 勝つ(かつ)Chiến thắng, giành chiến thắng [vi]
- 勝手な(かってな)Ích kỷ
- 勝る(まさる)Vượt trội
- 男勝り(おとこまさり)Mạnh mẽ, nam tính