Số nét
4
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 勾
- 勹厶
Hán tự
CÂU
Nghĩa
Cong, ngoặc đi, móc lấy.
Âm On
コウ ク
Âm Kun
かぎ ま.がる
Đồng âm
求球構購句拘溝毬駒垢倶
Đồng nghĩa
曲鉤扣弯挽
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Cong. Ngoặc đi. Móc lấy. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

勾
1 mình cầm cái bao đi câu
Từ này dễ viết, cố nhớ đi nha, ko tưởng tượng đc.
Móc câu mắc vào mũi.
Tôi muốn Móc Bao Cờ Sờ vào .....tờ rym.... nhưng cô ấy Khư Khư không chịu
Câu được 厶 cái bao
- 1)Cong. Câu cổ [勾股] tên riêng của khoa học tính. Đo hình tam giác, đường ngang gọi là câu [勾], đường dọc gọi là cổ [股].
- 2)Ngoặc đi. Ngoặc bỏ đoạn mạch trong văn bài đi gọi là câu. Như nhất bút câu tiêu [一筆勾消] ngoặc một nét bỏ đi.
- 3)Móc lấy. Như câu dẫn [勾引] dụ đến. Nay dùng nghĩa như chữ bộ [捕] (bắt) là do ý ấy. Như câu nhiếp [勾攝] dụ bắt.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
勾引こういんsự bắt giữ | ||
勾留 こうりゅうsự giam cầm | ||
勾引しこういんしkẻ bắt cóc | ||
勾引す こういんす bắt cóc | ||
勾配こうばい dốc; sự dốc; độ dốc; độ nghiêng | ||
勾引状こういんじょうsự gọi đến | ||
上り勾配のぼりこうばいđộ dốc lên . |
Ví dụ Âm Kun
勾引 | こういん | CÂU DẪN | Sự bắt giữ |
勾配 | こうばい | CÂU PHỐI | Dốc |
勾引し | こういんし | CÂU DẪN | Kẻ bắt cóc |
勾引す | こういんす | CÂU DẪN | Bắt cóc |
勾留 | こうりゅう | CÂU LƯU | Sự giam giữ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
KANJ TƯƠNG TỰ
- 鈎允云公匂仏去句巧号写包広弘台払弁勺与瓜
VÍ DỤ PHỔ BIẾN