Created with Raphaël 2.1.21243

Số nét

4

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

Hán tự

CÂU

Nghĩa
Cong, ngoặc đi, móc lấy.
Âm On
コウ
Âm Kun
かぎ .がる
Đồng âm
求球構購句拘溝毬駒垢倶
Đồng nghĩa
曲鉤扣弯挽
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Cong. Ngoặc đi. Móc lấy. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 勾

1 mình cầm cái bao đi câu

Từ này dễ viết, cố nhớ đi nha, ko tưởng tượng đc.

Móc câu mắc vào mũi.

Tôi muốn Móc Bao Cờ Sờ vào .....tờ rym.... nhưng cô ấy Khư Khư không chịu

Câu được cái bao

  • 1)Cong. Câu cổ [勾股] tên riêng của khoa học tính. Đo hình tam giác, đường ngang gọi là câu [勾], đường dọc gọi là cổ [股].
  • 2)Ngoặc đi. Ngoặc bỏ đoạn mạch trong văn bài đi gọi là câu. Như nhất bút câu tiêu [一筆勾消] ngoặc một nét bỏ đi.
  • 3)Móc lấy. Như câu dẫn [勾引] dụ đến. Nay dùng nghĩa như chữ bộ [捕] (bắt) là do ý ấy. Như câu nhiếp [勾攝] dụ bắt.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
引こういんsự bắt giữ
留 こうりゅうsự giam cầm
引しこういんしkẻ bắt cóc
引す こういんす bắt cóc
配こうばい dốc; sự dốc; độ dốc; độ nghiêng
引状こういんじょうsự gọi đến
上り配のぼりこうばいđộ dốc lên .
Ví dụ Âm Kun
こういん CÂU DẪNSự bắt giữ
こうばい CÂU PHỐIDốc
引し こういんし CÂU DẪNKẻ bắt cóc
引す こういんす CÂU DẪNBắt cóc
こうりゅう CÂU LƯUSự giam giữ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 鈎允云公匂仏去句巧号写包広弘台払弁勺与瓜
VÍ DỤ PHỔ BIẾN

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm