Created with Raphaël 2.1.21324

Số nét

4

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

Hán tự

(MÙI)

Nghĩa
Mùi hương, Mùi thơm
Âm On
Âm Kun
にお.う にお.い にお.わせる
Đồng âm
Đồng nghĩa
臭嗅
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Mùi hương, Mùi thơm Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 匂

CÁI THÌA để trong BAO lâu ngày có MÙI.

Bọc hi lâu ngày thì có mùi

ở trong Bao có cái Thìa phát ra MÙI hương thơm

Phơi Hạt ( thêm bộ Nhật ) thiếu nắng mất Mùi Hương

Cái gì để trong bao lâu ngày (: ngày) thì đều sẽ bốc mùi

Cái thìa cất trong bao lâu ngày bốc Mùi.

  • 1)fragrant, stink, glow, insinuate, (kokuji)
Ví dụ Hiragana Nghĩa
い におい hơi hám
う におう cảm thấy mùi; có mùi
い いいにおいmùi thơm
わせる におわせるthân mật
い油 においあぶらnước hoa
い袋 においぶくろ Túi bột thơm
いがある においがあるcó mùi
臭いい くさいにおいmùi hôi
いに慣れる においになれるbén mùi
強いいがする つよいにおいがするnồng nặc .
Ví dụ Âm Kun
におう (MÙI)Cảm thấy mùi
咲きさきにおう TIẾU (MÙI)Để đầy đủ nở hoa
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
わせる におわせる (MÙI)Tới mùi (của)
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
におい (MÙI)Hơi hám
いいいいにおい (MÙI)Mùi thơm
いがある においがある Có mùi
いがする においがする Ngửi
い油 においあぶら (MÙI) DUNước hoa
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 化勾切句巧号叱写尼包北它勺与朽考此旨旬匈
VÍ DỤ PHỔ BIẾN

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm