Created with Raphaël 2.1.212

Số nét

2

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

Hán tự

CHỦY

Nghĩa
Muỗng
Âm On
Âm Kun
さじ
Đồng âm
徴錘椎隹槌
Đồng nghĩa
匙箸
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Cái thìa. Chủy thủ [匕首] một thứ gươm, đầu như cái thìa, ngắn mà tiện dùng, cho nên gọi là chủy thủ. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 匕

Chủy hy vọng có được cái giá múc canh khi ăn lẩu

Chủy Hy vọng đạt giải cái Thìa bạc.

Tượng hình : nhìn giống cái thìa (muôi) múc canh.

  • 1)
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ Âm Kun
ひちょ CHỦY TRỨThìa và đũa
ひしゅ CHỦY THỦDao găm
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 化切匂叱尼北它此旨牝老皀七也死壱花佗囮些
VÍ DỤ PHỔ BIẾN

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm