Số nét
2
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 匕
Hán tự
CHỦY
Nghĩa
Muỗng
Âm On
ヒ
Âm Kun
さじ
Đồng âm
徴錘椎隹槌
Đồng nghĩa
匙箸
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Cái thìa. Chủy thủ [匕首] một thứ gươm, đầu như cái thìa, ngắn mà tiện dùng, cho nên gọi là chủy thủ. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH
匕
Chủy hy ヒvọng có được cái giá múc canh khi ăn lẩu
Chủy Hy vọng đạt giải cái Thìa bạc.
Tượng hình : nhìn giống cái thìa (muôi) múc canh.
- 1)
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|
Ví dụ Âm Kun
匕箸 | ひちょ | CHỦY TRỨ | Thìa và đũa |
匕首 | ひしゅ | CHỦY THỦ | Dao găm |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
KANJ TƯƠNG TỰ
- 化切匂叱尼北它此旨牝老皀七也死壱花佗囮些
VÍ DỤ PHỔ BIẾN