Số nét
4
Cấp độ
JLPTN2
Bộ phận cấu thành
- 匹
- 匸儿
- 匚儿
Hán tự
THẤT
Nghĩa
Đơn vị đo chiều dài, tấm (vải)
Âm On
ヒツ
Âm Kun
ひき
Đồng âm
七失室疋
Đồng nghĩa
卑寸丈幅範
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Xếp, con. Đôi. Đơn, lẻ. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

Xóa nét bên phải của chữ Tứ 四 sẽ được chữ Thất 匹.
đếm đi đếm lại số 4 vẫn thiếu 1 nét
Đếm đi đếm lại số 4 vẫn bị THẤT (mất) 1 nét.
Học lịch sử hay gọi là thớt voi, chính là chữ này, 1 thớt voi là một con voi!
Thất lạc nên Người đi tứ Phương Đếm con vật.
- 1)Xếp, con. Tính số vải lụa gọi là thất, đời xưa tính dài bốn trượng là một thất. Một con ngựa cũng gọi là nhất thất [一匹]. Tục cũng dùng cả chữ thất [疋].
- 2)Đôi. Như thất địch [匹敵], thất trù [匹儔] nghĩa là đây đấy bằng vai xứng đôi cùng nhau.
- 3)Đơn, lẻ. Như thất phu [匹夫], thất phụ [匹婦] một người đàn ông thường, một người đàn bà thường.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
匹夫 | ひっぷ | người quê mùa; người cục mịch; người thô lỗ |
匹婦 | ひっぷ | phụ nữ quê mùa |
匹敵 | ひってき | đối thủ xoàng |
KANJ TƯƠNG TỰ
- 四允巨兄匝兀匡光匠兆児臣禿皃匣呪枢儿兒匚
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 匹敵する(ひってきする)Phù hợp với, bằng với
- 一匹(いっぴき)1 (động vật)
- 三匹(さんびき)3 (con vật)
- 六匹(ろっぴき)6 (con vật)
- 八匹(はっぴき)8 (con vật)
- 十匹(じゅっぴき)10 (con vật)
- 何匹(なんびき)Có bao nhiêu con vật