Số nét
4
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 升
- 丿廾
- 丿一丿丨
Hán tự
THĂNG
Nghĩa
Bay lên; đơn vị đo (thăng)
Âm On
ショウ
Âm Kun
ます
Đồng âm
勝昇倉縄湯剰乘
Đồng nghĩa
陞増騰躍飛上
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Thưng, mười lẻ là một thưng. Lên. Thăng. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH
升
Chi 10 (十) nghìn (千) yên sẽ được thăng chức
Giống nốt thăng trong âm nhạc
Thăng có biệt tài Chắp tay Một cái là tự động lên.
QUẸT một nét, CHẮP TAY lại => để đo 1 THĂNG
CHẮP TAY (廾) lạy ông tài PHIỆT (丿) để được THĂNG (升) tiến
- 1)Thưng, mười lẻ là một thưng.
- 2)Lên. Như thăng đường [升堂] lên thềm.
- 3)Thăng. Làm quan được hơn lên một bực gọi là thăng.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
一升 | いっしょう | một thăng |
一升瓶 | いっしょうびん | bình một thăng |
KANJ TƯƠNG TỰ
- 昇奔卅仟刋卉千阡尭枡瓩竏午刑形妍斉乖枅革
VÍ DỤ PHỔ BIẾN