Created with Raphaël 2.1.21234

Số nét

4

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

  • 丿
  • 丿丿
Hán tự

THĂNG

Nghĩa
Bay lên; đơn vị đo (thăng)
Âm On
ショウ
Âm Kun
ます
Nanori
のぼる
Đồng âm
勝昇倉縄湯剰乘
Đồng nghĩa
陞増騰躍飛上
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Thưng, mười lẻ là một thưng. Lên. Thăng. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 升

Chi 10 () nghìn () yên sẽ được thăng chức

Giống nốt thăng trong âm nhạc

Thăng có biệt tài Chắp tay Một cái là tự động lên.

QUẸT một nét, CHẮP TAY lại => để đo 1 THĂNG

CHẮP TAY () lạy ông tài PHIỆT (丿) để được THĂNG () tiến

  • 1)Thưng, mười lẻ là một thưng.
  • 2)Lên. Như thăng đường [升堂] lên thềm.
  • 3)Thăng. Làm quan được hơn lên một bực gọi là thăng.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
いっしょう một thăng
いっしょうびん bình một thăng
Ví dụ Âm Kun
ますめ THĂNG MỤCĐo
ますせき THĂNG TỊCHĐánh bốc (cái ghế)
ますがた THĂNG HÌNHLàm vuông (hình dạng)
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
いっしょう NHẤT THĂNGMột thăng
いっしょうびん NHẤT THĂNG BÌNHBình một thăng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 昇奔卅仟刋卉千阡尭枡瓩竏午刑形妍斉乖枅革
VÍ DỤ PHỔ BIẾN

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm