Created with Raphaël 2.1.212354678

Số nét

8

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

Hán tự

TRÁC

Nghĩa
Cao chót, cái bàn
Âm On
タク
Âm Kun
Nanori
すぐる たか たかし
Đồng âm
側測濯濁啄琢
Đồng nghĩa
台壇
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Cao chót. Đứng vững. Cái đẳng, cái bàn. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 卓

Về sớm lấy 10 cái bàn

Dậy sớm (tảo) chưa đủ, sớm sớm hơn nữa (thượng tảo) để học bài, lâu ngày sẽ có kiến thức trác tuyệt

Kê bàn xem bói lúc sớm đỡ lêu lổng TRÁC tán

Tới sớm để lấy bàn

Xem bói vào sáng sớm trác phải đặt lễ lên cái bàn

  • 1)Cao chót. Như trác thức [卓識] kiến thức cao hơn người, trác tuyệt [卓絕] tài trí tuyệt trần.
  • 2)Đứng vững. Như trác nhiên [卓然].
  • 3)Cái đẳng, cái bàn.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
えんたく bàn tròn
たくじょう để bàn
上の たくじょうの để bàn
ていぶる bàn
たっきゅう bóng bàn
Ví dụ Âm Kun
ざたく TỌA TRÁCBàn thấp
えんたく VIÊN TRÁCBàn tròn
たくこう TRÁC HIỆUHiệu quả lớn
たくばつ TRÁC BẠTSự trội hơn
たくよう TRÁC DỤNGBàn (thiết bị)
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 悼啅棹罩草早戟朝覃倬掉昇章暁幹斡綽潮廟嘲
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
  • 卓上(たくじょう)
    Bàn, máy tính để bàn
  • 卓球(たっきゅう)
    Bóng bàn
  • 卓見(たくけん)
    Thâm nhập, ý tưởng tuyệt vời
  • 食卓(しょくたく)
    Bàn ăn
  • 電卓(でんたく)
    Máy tính
  • 卓抜な(たくばつな)
    Xuất sắc, vượt trội
  • 卓越する(たくえつする)
    Xuất sắc, vượt qua
  • 卓立する(たくりつする)
    Vượt trội, nổi bật

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm