Số nét
8
Cấp độ
JLPTN2
Bộ phận cấu thành
- 協
- 十劦
- 十力力力
- 十
Hán tự
HIỆP
Nghĩa
Hợp tác, hợp sức, cộng tác
Âm On
キョウ
Âm Kun
Đồng âm
合脅狭汁挟叶脇
Đồng nghĩa
力合助
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Hòa hợp. Có ý nghĩa là giúp đỡ. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

3 người hiệp 協 lực 力 di chuyển cây thánh giá.
HIỆP hội của 13 ông LỰC
HIỆP hội THẬP TAM LỰC
13 THẰNG LỰC SỸ HỢP TÁC LÀM ĂN
Hiệp (đoàn kết, hợp tác - hiệp lực; hiệp hội): 3 người chung sức ⼒ hiệp lực lại thì sẽ xây dựng được cái cây thánh giá ⼗ rất to này.
Hiệp Lực Mười ba thằng Lực.
- 1)Hòa hợp. Như đồng tâm hiệp lực [同心協力], hiệp thương [協商] cùng bàn để định lấy một phép nhất định.
- 2)Có ý nghĩa là giúp đỡ. Như lương thực của tỉnh khác đem đến giúp tỉnh mình gọi là hiệp hướng [協餉], giúp người chủ sự chi mọi việc gọi là hiệp lí [協理], v.v.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
ご協力 | ごきょうりょく | sự cộng tác; sự hợp tác; cộng tác; hợp tác |
協会 | きょうかい | dặn; hiệp hoà; hiệp hội |
協力 | きょうりょく | chung sức; sự hợp tác; hợp tác; sự hiệp lực; hiệp lực |
協力な | きょうりょくな | có chí; lực lưỡng; mạnh tay |
協力者 | きょうりょくしゃ | đồng sự; người hợp tác; người hiệp lực; đối tác |
Ví dụ Âm Kun
協和 | きょうわ | HIỆP HÒA | Sự hoà hợp |
協議 | きょうぎ | HIỆP NGHỊ | Hội nghị |
妥協 | だきょう | THỎA HIỆP | Sự thỏa hiệp |
妥協する | だきょう | THỎA HIỆP | Thỏa hiệp |
体協 | たいきょう | THỂ HIỆP | Tài tử nhật bản chưng diện hiệp hội |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
KANJ TƯƠNG TỰ
- 直籵計卑勃恊瓧竍助男針隼脅脇釛叫早卍肋朸
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 協力する(きょうりょくする)Hợp tác
- 協調する(きょうちょうする)Hợp tác
- 協議する(きょうぎする)Thảo luận, đàm phán
- 妥協する(だきょうする)Thỏa hiệp
- 協会(きょうかい)Sự kết hợp
- 協定(きょうてい)Hiệp ước, thỏa thuận