Created with Raphaël 2.1.212345

Số nét

5

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

Hán tự

MÃO, MẸO

Nghĩa
 Chi Mão (12 con giáp)
Âm On
ボウ モウ
Âm Kun
Đồng âm
毛冒帽耗昴茅貌
Đồng nghĩa
猫子寅辰巳午未申酉戌亥
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Chi Mão. Lệ các quan làm việc từ gìờ Mão, cho nên điểm tên gọi là điểm mão [點卯], xưng đến tên dạ lên gọi là ứng mão [應卯], sổ sách gọi là mão bạ [卯簿]. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 卯

Thằng MÃO có MẸO lấy lòng đỏ của quả trứng

1 ông vua ngồi trên ngựa bị lửa nướng

Có Mẹo dùng Tre sửa cây Đao bị Cong.

90 mẹo

Mão có Mẹo lấy lòng đỏ của quả trứng .

  • 1)
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ Âm Kun
うねん MÃO NIÊNNăm thỏ
うづき MÃO NGUYỆTTháng (thứ) tư (của) lịch mặt trăng
の花 うのはな MÃO HOATừ chối từ tofu
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 印卩叩令卮夘仰厄迎即抑昂柳昴聊卿氾犯危却
VÍ DỤ PHỔ BIẾN

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm