Created with Raphaël 2.1.2123456

Số nét

6

Cấp độ

JLPTN2

Bộ phận cấu thành

Hán tự

ẤN

Nghĩa
Con dấu
Âm On
イン
Âm Kun
しるし ~じるし しる.す
Đồng âm
安隠案恩
Đồng nghĩa
縁韻臆捺押
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Cái ấn (con dấu). In. Như in vào, cái gì còn có dấu dính vào vật khác đều gọi là ấn. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 印

Dấu hiệu này có nghĩa là “Mật thư”.

Chữ latinh : chữ E và chữ P đọc là ÉP nghĩa là ấn xuống

Tưởng tượng xíu: Có 1 vụ án, khi cảnh sát đến thì thấy cảnh tượng 1 thi thể bị 1 miếng vải đắp lên, cạnh bên là 1 con dao. Hình ảnh về vụ án được mọi người đao loát về rất nhiều.

ép xuống = ấn xuống

Thây ma ,quấn khăn, cầm đao ,đi rà XOÁT

Để Ấn con dấu thì phải ÉP (EP) mạnh xuống

  • 1)Cái ấn (con dấu). Phép nhà Thanh định, ấn của các quan thân vương trở lên gọi là bảo [寶], từ quận vương trở xuống gọi là ấn [印], của các quan nhỏ gọi là kiêm kí [鈐記], của các quan khâm sai gọi là quan phòng [關防], của người thường dùng gọi là đồ chương [圖章] hay là tư ấn [私印].
  • 2)In. Khắc chữ in chữ gọi là ấn, cái đồ dùng in báo in sách gọi là ấn loát khí [印刷器].
  • 3)Như in vào, cái gì còn có dấu dính vào vật khác đều gọi là ấn. Hai bên hợp ý cùng lòng gọi là tâm tâm tương ấn [心心相印], nhân cái nọ biết cái kia gọi là hỗ tương ấn chứng [互相印證].
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ご朱 ごしゅいん bức thư có đóng dấu đỏ của tướng quân
ふついん phạt ấn
仮調 かりちょういん ký tạm thời; ký tạm; tạm ký
割り わりいん dấu giáp lai
する いん đóng dấu
Ví dụ Âm Kun
むじるし VÔ ẤNKhông thể làm thủng
めじるし MỤC ẤNMã hiệu
やじるし THỈ ẤNMũi tên chỉ hướng
まるじるし HOÀN ẤNĐánh dấu tròn
あいじるし HỢP ẤNKiểm tra niêm phong
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
ふしるし BẤT ẤNKết quả tồi
しるししょ ẤN THƯThuật đánh máy
しるしほん ẤN BỔNSách được in
しるしばこ ẤN TƯƠNGHải cẩu (con dấu) (tem) đánh bốc
おくしるし ÁO ẤNCon dấu chính thức
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
ぎいん NGỤY ẤNRèn săn chó biển
いんじ ẤN TỰSao lại
いんち ẤN TRÌHộp mực dấu
いんじ ẤN TỈSao lại
いんが ẤN HỌA(chụp ảnh) in ảnh
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 卯卩仰迎即抑叩令卮夘昂厄柳昴聊卿危却伶冷
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
  • 印象(いんしょう)
    Ấn tượng
  • 印鑑(いんかん)
    Đóng dấu [n.]
  • 印税(いんぜい)
    Tiền bản quyền (trên sách)
  • 消印(けしいん)
    Dấu bưu điện
  • 印刷する(いんさつする)
    In [vt]
  • 印(しるし)
    Đánh dấu [n.]
  • 目印(めじるし)
    Đánh dấu, cột mốc
  • 矢印(やじるし)
    Dấu mũi tên, biển chỉ dẫn
Theo dõi
Thông báo của
guest

This site uses Akismet to reduce spam. Learn how your comment data is processed.

0 Góp ý
Được bỏ phiếu nhiều nhất
Mới nhất Cũ nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm