Số nét
7
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 即
- 卩
- 艮卩
Hán tự
TỨC
Nghĩa
Tới gần. Ngay tức thì
Âm On
ソク
Âm Kun
つ.く つ.ける すなわ.ち
Đồng âm
続足玉宿息却俗粛夙
Đồng nghĩa
早急瞬臨迅俄
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Tục dùng như chữ tức [卽]. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

即
Bị con Dao Cấn vào đít nên rất là Tức...
CẤN của TIẾT, TỨC là không ăn được nữa.
Làm việc ngay TỨC khắc là không được lấn Cấn tiểu Tiết
Xốc ống TRE (Tiết) TỨC thì rơi ra quẻ CẤN
Bị con dao chặt mất đầu, khuỵ xuống, chết ngay TỨC khắc
Cấn (艮) quá thì Ngay lập tức có thể phát tiết (卩). Bộ cấn khi ghép vs các bộ khác thường thiếu 1 nét
- 1)Tục dùng như chữ tức [卽].
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
即ち | すなわち | có nghĩa là |
即刻 | そっこく | tức khắc |
即席 | そくせき | việc ứng khẩu; sự tùy ứng; việc ngay lập tức; sự thiếu chuẩn bị |
即座 | そくざ | ứng khẩu; tùy ứng; ngay lập tức; thiếu chuẩn bị |
即日 | そくじつ | cùng ngày |
KANJ TƯƠNG TỰ
- 卿喞迎良抑昂印仰艮限恨退郎垠很柳昴卯叩令
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 即刻(そっこく)Ngay lập tức
- 即興(そっきょう)Ngẫu hứng
- 即効性(そっこうせい)Hiệu lực ngay lập tức
- 即座に(そくざに)Ngay lập tức
- 即死する(そくしする)Chết ngay lập tức
- 即答する(そくとうする)Trả lời ngay lập tức
- 即する(そくする)Phù hợp với
- 即ち(すなわち)Cụ thể là