Created with Raphaël 2.1.21234567

Số nét

7

Cấp độ

JLPTN2

Bộ phận cấu thành

Hán tự

NOÃN

Nghĩa
Trứng
Âm On
ラン
Âm Kun
たまご
Đồng âm
Đồng nghĩa
蛋子玉元珠球粒
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Cái trứng. Cái hạt dái. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 卵

Giống một quả trứng đang bị tách làm đôi

Nhìn giống chữ g vs chữ p . => Giải Phóng 2 hạt NOÃN từ buồng trứng

Tượng hình: Giống một quả trứng đang bị tách làm đôi, lòng trắng và lòng đỏ đang chảy xuống (chảo).

Hãy đập vỡ quả trứng

10 lần Chắp tay Đốt lửa Để Thiêu cái Ghế

Mang trứng đến đại hội GP

  • 1)Cái trứng. Như nguy như lũy noãn [危如累卵] nguy như trứng xếp chồng, thế như noãn thạch [勢如卵石] thế như trứng với đá. Nghĩa là cứng mềm không chịu nổi nhau vậy. Nuôi nấng cũng gọi là noãn dực [卵翼] nghĩa là như chim ấp trứng vậy.
  • 2)Cái hạt dái.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
半熟 はんじゅくたまご trứng lòng đào
の殻 たまごのから vỏ trứng
らんそう buồng trứng; buồng trứng [động vật học]
巣癌 らんそうがん bệnh ung thư buồng trứng
たまごがた hình trứng
Ví dụ Âm Kun
じたまご ĐỊA NOÃNĐịa phương - sản sinh trứng
かいたまご GIỚI NOÃNMang một trứng (biol)
たまごえん NOÃN VIÊNCó hình trái xoan
たまごだい NOÃN ĐẠIĐo cỡ trứng
焼き たまごやき NOÃN THIÊUChả trứng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
らんし NOÃN TỬTrứng
ふらん PHU NOÃNSự ấp trứng
らんのう NOÃN NANGTúi trứng (của động vật thân mềm)
らんとう NOÃN THÁPBia mộ hình trái xoan
らんそう NOÃN SÀOBuồng trứng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 卯否坏抔欧肴兎泌刹咏拔茆亥気兇吏亙戍戌网卸
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
  • 卵黄(らんおう)
    Lòng đỏ trứng
  • 卵白(らんぱく)
    Lòng trắng trứng, anbumin
  • 卵巣(らんそう)
    Buồng trứng
  • 卵管(らんかん)
    Ống dẫn trứng, vòi trứng
  • 鶏卵(けいらん)
    Trứng gà mái
  • 産卵する(さんらんする)
    Đẻ trứng
  • 卵(たまご)
    Trứng, đẻ trứng, trứng cá
  • 卵焼き(たまごやき)
    Trứng tráng
  • 卵形(たまごがた)
    Hình bầu dục, hình trứng

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm