Số nét
10
Cấp độ
JLPTN3, N2
Bộ phận cấu thành
- 原
- 厂白小
Hán tự
NGUYÊN
Nghĩa
Cánh đồng, đồng bằng, nguyên thủy
Âm On
ゲン
Âm Kun
はら
Đồng âm
源願元阮
Đồng nghĩa
田平野源郷
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Cánh đồng. Nơi tha ma, cửu nguyên [九原] chỗ quan khanh đại phu đời nhà Tấn để mả, về sau cứ dùng làm chữ gọi nơi tha ma là bởi cớ đó. Gốc, đại nguyên [大原] gốc lớn. Suy nguyên, suy cầu cho biết tới cái cớ nó như thế nào gọi là nguyên. Tha tội, nghĩa là suy đến cỗi nguồn chân tình có thể tha thứ được. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

Dòng suối bắt nguồn 原 từ ngôi nhà trên sườn núi 厂.
Thảo nguyên được bao trùm bởi những con dốc nhỏ màu trắng
Góc nhìn: Sườn núi (厂) bị bạc Trắng (白) và sói mòn Nhỏ đi (小).
==> nạn chặt phá rừng chính là NGUYÊN nhân (原) .
NGUỒN NGỐC của TIỂU 小 yêu BẠCH 白 Cốt Tinh là ở SƯỜN 厂 đồi
THẢO NGUYÊN là có nơi dòng Nước Nhỏ Trắng xóa chảy qua
Nguyên nhân nào thảo Nguyên bao quanh Sườn Núi Bạch tiểu?
- 1)Cánh đồng. Chỗ đất bằng phẳng gọi là nguyên. Như bình nguyên [平原] đồng bằng, cao nguyên [高原] đồng cao, v.v. Nơi đất ở giữa cả nước gọi là trung nguyên [中原] .
- 2)Nơi tha ma, cửu nguyên [九原] chỗ quan khanh đại phu đời nhà Tấn để mả, về sau cứ dùng làm chữ gọi nơi tha ma là bởi cớ đó.
- 3)Gốc, đại nguyên [大原] gốc lớn. Tục gọi ông quan đã đi là nguyên nhậm quan [原任官] nghĩa là ông quan nguyên đã cai trị trước.
- 4)Suy nguyên, suy cầu cho biết tới cái cớ nó như thế nào gọi là nguyên. Như nguyên cáo [原告] kẻ tố cáo trước, nguyên chất [原質] vật chất thuần túy không thể phân tách ra được, nguyên lí [原理] chân lý lúc nguyên thủy, nguyên tử [原子] cái phần của vật chất rất nhỏ, rất tinh, nguyên thủy yếu chung [原始要終] suy cùng cái trước, rút gọn cái sau, v.v.
- 5)Tha tội, nghĩa là suy đến cỗi nguồn chân tình có thể tha thứ được.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
中原 | ちゅうげん | trung nguyên |
二原子 | にげんし | Có hai nguyên tử |
副原料 | ふくげんりょう | Vật liệu phụ |
原っぱ | はらっぱ | cánh đồng rộng, thẳng cánh cò bay |
原住民 | げんじゅうみん | bản cư; thổ dân; dân bản địa; dân gốc |
Ví dụ Âm Kun
三原 | みはら | TAM NGUYÊN | Tên 1 ga ở hiroshima |
原句 | はらく | NGUYÊN CÚ | Lối đi nguyên bản (trong tài liệu) |
野原 | のはら | DÃ NGUYÊN | Bình nguyên |
原っぱ | はらっぱ | NGUYÊN | Cánh đồng rộng |
原付き | はらつき | NGUYÊN PHÓ | Xe máy có bàn đạp và một động cơ chạy bằng xăng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
原価 | げんか | NGUYÊN GIÁ | Giá thành |
原器 | げんき | NGUYÊN KHÍ | Tiêu chuẩn (cho những trọng lượng và những sự đo đạc) |
原図 | げんず | NGUYÊN ĐỒ | Bản vẽ gốc |
原始 | げんし | NGUYÊN THỦY | Khởi thủy |
原子 | げんし | NGUYÊN TỬ | Nguyên tử |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 源愿皈穆願綿線栢紐島畠皋袙脈逅崖涯蛎兜雀
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 原稿(げんこう)Bản thảo
- 原因(げんいん)Nguyên nhân, nguồn gốc
- 原則(げんそく)Nguyên tắc
- 原点(げんてん)Điểm khởi đầu
- 原爆(げんばく)Bom nguyên tử
- 原告(げんこく)Nguyên đơn
- 高原(こうげん)Cao nguyên
- 原始的な(げんしてきな)Nguyên thủy
- 野原(のはら)Cánh đồng