Created with Raphaël 2.1.212

Số nét

2

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

Hán tự

KHƯ, TƯ

Nghĩa
Riêng tư
Âm On
ボウ
Âm Kun
わたくし ござ.る
Đồng âm
区去駆虚自四子思資私死食字姿修司辞宿寺秀緒似序諮滋飼磁徐詞紫慈囚叙嗣賜伺梓脩須袖覗辻羞恣
Đồng nghĩa
私其己唯密秘躙
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Khư lư [去盧] đồ ăn cơm. $ Ghi chú : Dưới chữ khứ [去] theo chữ khư. Cổ văn là chữ tư, dưới chữ soán [篡], chữ nội [內] đều theo đó. Cổ văn viết là quăng [厷] tức là chữ [肱]. Lại là chữ dĩ [以] bớt nét di, tức là bên tả chữ dĩ [以], chữ [台], chữ hĩ [矣] đều theo đó. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 厶

Khư khư Bốn mãi Riêng tư.

Khư khư giữ cục phân

  • 1)
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ Âm Kun
Onyomi

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 允云公勾仏去広弘台払弁瓜牟私参会至充伝却
VÍ DỤ PHỔ BIẾN

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm