Created with Raphaël 2.1.212345

Số nét

5

Cấp độ

JLPTN4

Bộ phận cấu thành

Hán tự

KHỨ, KHU

Nghĩa
Quá khứ, trôi qua
Âm On
キョ
Âm Kun
.る ~さ.る
Nanori
Đồng âm
区駆虚厶
Đồng nghĩa
古過済往
Trái nghĩa
来留
Giải nghĩa
Đi, tự đây mà đi tới kia gọi là khứ. Bỏ. Đã qua. Một trong bốn thanh bình, thượng, khứ, nhập [平,上,去,入]. Một âm là khu, cùng nghĩa với chữ khu [驅]. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 去

Chôn chuyện riêng tư (KHƯ) xuống đất (THỔ ) thành quá khứ (KHỨ)

Chôn chuyện quá khứ xuống đất đi

Tất cả những chuyện riêng tư khi chôn xuống đất rồi thì chỉ còn là quá khứ

Quá KHỨ riêng tư thì nên trôn vùi xuống đất

Chôn xuống ĐẤT chuyện RIÊNG TƯ sẽ thành QUÁ KHỨ

Giữ khư khư miếng đất rồi cũng trở thành quá khứ

Hãy chôn quá khứ xuống đất

Quá khứ riêng tư (TƯ) không hay thì hãy chôn vùi dưới đất (THỔ)

  • 1)Đi, tự đây mà đi tới kia gọi là khứ.
  • 2)Bỏ. Như khứ thủ [去取] bỏ lấy.
  • 3)Đã qua. Như khứ niên [去年] năm ngoái.
  • 4)Một trong bốn thanh bình, thượng, khứ, nhập [平,上,去,入]. Chữ đọc âm như đánh dấu sắc là khứ thanh [去聲].
  • 5)Một âm là khu, cùng nghĩa với chữ khu [驅].
Ví dụ Hiragana Nghĩa
半過 はんかこ thời quá khứ không hoàn thành (ngữ pháp)
さる cút; lui bước; lui gót; ra đi; bỏ đi; đi xa; rời xa; ra khỏi; rời
きょねん năm ngoái; năm trước
きょらい sự đi về; sự đi đi về về; đi đi về về; hiện đi hiện về; ám ảnh; luẩn quẩn
とりさる hớt; rụt
Ví dụ Âm Kun
さる KHỨCút
切りきりさる THIẾT KHỨTới sự cắt ra khỏi
取りとりさる THỦ KHỨBuột
とりさる THỦ KHỨHớt
失せうせさる THẤT KHỨBiến đi
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
かこ QUÁ KHỨQuá khứ
半過 はんかこ BÁN QUÁ KHỨThời quá khứ không hoàn thành (ngữ pháp)
大過 だいかこ ĐẠI QUÁ KHỨ(ngữ pháp) thì quá khứ hoàn thành
かこけい QUÁ KHỨ HÌNHĐã qua kéo căng
暗い過 くらいかこ ÁM QUÁ KHỨĐã qua mờ ảo
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
しきょ TỬ KHỨCái chết
じきょ TỪ KHỨXa lánh mọi người
そっきょ TỐT KHỨSự chết
きょせい KHỨ THẾSự thiến
きょねん KHỨ NIÊNNăm ngoái
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 充至却劫刧怯法垤盍圧圦広弘台払弁瓜圭在寺庄
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
  • 去年(きょねん)
    Năm ngoái
  • 去来する(きょらいする)
    Đến và đi
  • 退去する(たいきょする)
    Khởi hành, rời đi
  • 死去する(しきょする)
    Qua đời
  • 過去(かこ)
    Quá khứ
  • 去る(さる)
    Rời đi, biến mất

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm