Số nét
8
Cấp độ
JLPTN3
Bộ phận cấu thành
- 参
- 厶大彡
- 厶
Hán tự
THAM, XAM, SÂM
Nghĩa
Đi, tham gia
Âm On
サン シン
Âm Kun
まい.る まい~ まじわる みつ
Đồng âm
審深探沈惨甚貪侵森杉彡
Đồng nghĩa
加挿増追入付
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Giản thể của chữ [參]. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH
Hắn đội cái mũ to 大 đi tham 参 quan dòng sông.
Mư Đại Tam Tham gia chiến trận
Trong quá khứ 厶 có 1 ông quan lớn 大, để tóc đuôi Sam 彡 là 1 kẻ Tham lam
Ai muốn THAM gia thì phải đội cái mũ lông to vĩ đại
Bốn (厶) lớn (大) hơn là ba (彡) .
Ai muốn tham gia cuộc chơi lớn thì phải có kiểu tóc riêng
Tự mình bối tóc lớn để tham gia
- 1)Giản thể của chữ [參].
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
お参り | おまいり | sự lễ chùa; sự đi vãn cảnh chùa chiền |
人参 | にんじん | cà rốt |
参る | まいる | đi |
参列 | さんれつ | sự hiện diện; sự có mặt; sự tham dự; tham dự |
参加 | さんか | sự tham gia; sự tham dự |
Ví dụ Âm Kun
参る | まいる | THAM | Đi |
取って参る | とってまいる | Đem về (cái gì đó) | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 惨參衫私杉瓜牟彬去広弘台払弁慘滲蔘允云公
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 参加する(さんかする)Tham gia
- 参戦する(さんせんする)Tham gia vào một cuộc chiến
- 参拝する(さんぱいする)Tôn thờ
- 持参する(じさんする)Mang đến
- 降参する(こうさんする)Đầu hàng, đầu hàng [vi]
- 参考書(さんこうしょ)Sách tham khảo
- 参議院(さんぎいん)Hạ nghị viện
- 参る(まいる)Thăm, đi [hum.], bị đánh
- 墓参り(はかまいり)Thăm mộ [n.]
- *人参(にんじん)Cà rốt