Created with Raphaël 2.1.212354678

Số nét

8

Cấp độ

JLPTN3

Bộ phận cấu thành

Hán tự

THAM, XAM, SÂM

Nghĩa
Đi, tham gia
Âm On
サン シン
Âm Kun
まい.る まい~ まじわる みつ
Nanori
Đồng âm
審深探沈惨甚貪侵森杉彡
Đồng nghĩa
加挿増追入付
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Giản thể của chữ [參]. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 参

Hắn đội cái mũ to đi tham quan dòng sông.

Mư Đại Tam Tham gia chiến trận

Trong quá khứ có 1 ông quan lớn , để tóc đuôi Sam là 1 kẻ Tham lam

Ai muốn THAM gia thì phải đội cái mũ lông to vĩ đại

Bốn () lớn () hơn là ba () .

Ai muốn tham gia cuộc chơi lớn thì phải có kiểu tóc riêng

Tự mình bối tóc lớn để tham gia

  • 1)Giản thể của chữ [參].
Ví dụ Hiragana Nghĩa
おまいり sự lễ chùa; sự đi vãn cảnh chùa chiền
にんじん cà rốt
まいる đi
さんれつ sự hiện diện; sự có mặt; sự tham dự; tham dự
さんか sự tham gia; sự tham dự
Ví dụ Âm Kun
まいる THAMĐi
取ってとってまいる Đem về (cái gì đó)
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
ふさん BẤT THAMSự vắng mặt
さんよ THAM DỮSự tham gia
さんじ THAM SỰNgười khuyên bảo
さんか THAM GIASự tham gia
さんぎ THAM NGHỊHội viên hội đồng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
しんざんしゃ TÂN THAM GIẢNgười mới đến
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 惨參衫私杉瓜牟彬去広弘台払弁慘滲蔘允云公
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
  • 参加する(さんかする)
    Tham gia
  • 参戦する(さんせんする)
    Tham gia vào một cuộc chiến
  • 参拝する(さんぱいする)
    Tôn thờ
  • 持参する(じさんする)
    Mang đến
  • 降参する(こうさんする)
    Đầu hàng, đầu hàng [vi]
  • 参考書(さんこうしょ)
    Sách tham khảo
  • 参議院(さんぎいん)
    Hạ nghị viện
  • 参る(まいる)
    Thăm, đi [hum.], bị đánh
  • 墓参り(はかまいり)
    Thăm mộ [n.]
  • *人参(にんじん)
    Cà rốt

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm