Created with Raphaël 2.1.21234

Số nét

4

Cấp độ

JLPTN2, N3

Bộ phận cấu thành

Hán tự

SONG

Nghĩa
Đôi, cặp
Âm On
ソウ
Âm Kun
ふた たぐい ならぶ ふたつ
Nanori
Đồng âm
Đồng nghĩa
両二互共
Trái nghĩa
独単
Giải nghĩa
Cũng như chữ [雙]. Giản thể của chữ [雙]. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 双

Hai thằng HỰU đứng gần nhau gọi là SONG HỰU

Lại giống nhau thì là đôi (song)

Dưới mái nhà bên song cửa sổ là nơi thể hiện tâm tư

Hai thằng Hựu đứng SONG đôi với nhau

Hai người đang bước đi giống nhau

  • 1)Cũng như chữ [雙].
  • 2)Giản thể của chữ [雙].
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ふたご anh em sinh đôi
子座 ふたござ cung song tử (tử vi)
成り ふたなり Lưỡng tính
そうほう đôi bên , n-adv, adj-no; hai hướng; cả hai; hai bên; hai phía
そうせい song sinh
Ví dụ Âm Kun
ふたご SONG TỬAnh em sinh đôi
ふたば SONG DIỆPChồi nụ
子座 ふたござ SONG TỬ TỌACung song tử (tử vi)
成り ふたなり SONG THÀNHLưỡng tính
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
そうし SONG CHỈVở tập viết
むそう VÔ SONGVô song
いっそう NHẤT SONGMột cặp (màn che)
の手 そうのて SONG THỦCả hai bàn tay
そうつい SONG ĐỐISự tác động qua lại (math)
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 対叉扠釵靫尺収反友太不以永玉主斥奴皮氷丕丱
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
  • 双方(そうほう)
    Hai bên, song phương
  • 双肩(そうけん)
    Đôi vai
  • 双眼鏡(そうがんきょう)
    Ống nhòm, kính trường
  • 双生児(そうせいじ)
    Sinh đôi
  • 双子(ふたご)
    Sinh đôi
  • 双葉(ふたば)
    Lá mầm
Theo dõi
Thông báo của
guest

This site uses Akismet to reduce spam. Learn how your comment data is processed.

0 Góp ý
Được bỏ phiếu nhiều nhất
Mới nhất Cũ nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm