Created with Raphaël 2.1.212354678

Số nét

8

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

Hán tự

THÚC

Nghĩa
Chú
Âm On
シュク
Âm Kun
Nanori
よし
Đồng âm
実式食識植束熟塾殖淑拭
Đồng nghĩa
伯祖父
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Bé, anh gọi em là thúc. Chú, em bố gọi là thúc. Họ Thúc. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 叔

Đứa nhỏ gọi bề trên là thúc

Thằng Nhỏ Hựu gọi bề Trên là Thúc

Gọi người lớn nhỏ hơn bố là Thúc (chú)

Bị THÚC cắm MỒM vào giữa cái CÂY

THÚC là bề TRÊN tụi NHỎ và hay đứng Bắt Chéo Tay (HỰU)

  • 1)Bé, anh gọi em là thúc. Như nhị thúc [二叔] chú hai.
  • 2)Chú, em bố gọi là thúc. Như thúc phụ [叔父] chú ruột.
  • 3)Họ Thúc. Như Thúc Tề [叔齊].
Ví dụ Hiragana Nghĩa
おば
しゅくぼ
cô; dì
おじ
しゅくふ
cậu; chú; chú bác
Ví dụ Âm Kun
しゅくぼ THÚC MẪU
しゅくふ THÚC PHỤCậu
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 俶寂淑菽椒督戚粲綴槭冦経緊叡怪京卦径茎取
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
Theo dõi
Thông báo của
guest

This site uses Akismet to reduce spam. Learn how your comment data is processed.

0 Góp ý
Được bỏ phiếu nhiều nhất
Mới nhất Cũ nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm