Số nét
9
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 叙
- 余又
Hán tự
TỰ
Nghĩa
Sự kể lại,sự tường thuật, sự diễn tả,sự mô tả
Âm On
ジョ
Âm Kun
つい.ず ついで
Đồng âm
自四子思資私死食字姿修司辞宿寺秀緒似序諮滋飼磁徐詞紫慈囚嗣賜伺梓脩須袖覗辻羞恣
Đồng nghĩa
敘談描述記語
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Cũng như chữ [敘]. Giản thể của chữ [敘]. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

叙
Ông Dư Lại TỰ chuyện về bản thân
Tự kể đi kể lại những chuyện dư thừa
Mấy chuyện DƯ thừa mà cứ kể đi kể lại (HỰU) thì TỰ đi mà nghe.
Kẻ mà nhắc đi nhắc lại 又 mấy chuyện Dư 余 thùa thì hay tự sự 1 mình
Việc DƯ DẢ được kể LẶP ĐI LẶP LẠI => là TỰ sự, TƯỜNG THUẬT
- 1)Cũng như chữ [敘].
- 2)Giản thể của chữ [敘].
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
叙する | じょ | mô tả; miêu tả; tường thuật; kể lại; thuật lại |
叙事詩 | じょじし | thiên anh hùng ca |
叙情詩 | じょじょうし | thơ trữ tình |
叙景 | じょけい | phong cảnh; cảnh vật; sự tả cảnh |
叙述 | じょじゅつ | sự mô tả; sự diễn tả; sự miêu tả; sự tường thuật; sự miêu tả |
Ví dụ Âm Kun
叙事 | じょじ | TỰ SỰ | Sự tường thuật |
叙位 | じょい | TỰ VỊ | Lễ phong chức |
自叙 | じじょ | TỰ TỰ | Sự viết tự truyện |
叙事詩 | じょじし | TỰ SỰ THI | Thiên anh hùng ca |
叙任 | じょにん | TỰ NHÂM | Lễ phong chức |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
KANJ TƯƠNG TỰ
- 徐斜稔穫姶盈科界恰衿香拾秋乗秒俐秕度怒叛
VÍ DỤ PHỔ BIẾN