Created with Raphaël 2.1.2123457689

Số nét

9

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

Hán tự

TỰ

Nghĩa
Sự kể lại,sự tường thuật, sự diễn tả,sự mô tả
Âm On
ジョ
Âm Kun
つい.ず ついで
Đồng âm
自四子思資私死食字姿修司辞宿寺秀緒似序諮滋飼磁徐詞紫慈囚嗣賜伺梓脩須袖覗辻羞恣
Đồng nghĩa
敘談描述記語
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Cũng như chữ [敘]. Giản thể của chữ [敘]. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 叙

Ông Dư Lại TỰ chuyện về bản thân

Tự kể đi kể lại những chuyện dư thừa

Mấy chuyện DƯ thừa mà cứ kể đi kể lại (HỰU) thì TỰ đi mà nghe.

Kẻ mà nhắc đi nhắc lại mấy chuyện Dư thùa thì hay tự sự 1 mình

Việc DƯ DẢ được kể LẶP ĐI LẶP LẠI => là TỰ sự, TƯỜNG THUẬT

  • 1)Cũng như chữ [敘].
  • 2)Giản thể của chữ [敘].
Ví dụ Hiragana Nghĩa
する じょ mô tả; miêu tả; tường thuật; kể lại; thuật lại
事詩 じょじし thiên anh hùng ca
情詩 じょじょうし thơ trữ tình
じょけい phong cảnh; cảnh vật; sự tả cảnh
じょじゅつ sự mô tả; sự diễn tả; sự miêu tả; sự tường thuật; sự miêu tả
Ví dụ Âm Kun
じょじ TỰ SỰSự tường thuật
じょい TỰ VỊLễ phong chức
じじょ TỰ TỰSự viết tự truyện
事詩 じょじし TỰ SỰ THIThiên anh hùng ca
じょにん TỰ NHÂMLễ phong chức
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 徐斜稔穫姶盈科界恰衿香拾秋乗秒俐秕度怒叛
VÍ DỤ PHỔ BIẾN

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm