Số nét
5
Cấp độ
JLPTN1, N2
Bộ phận cấu thành
- 司
- 一口
Hán tự
TI, TƯ
Nghĩa
Quản trị, hành vi
Âm On
シ
Âm Kun
つかさど.る
Đồng âm
子比積避諮姉鼻漬卑璽偲巳髭庇茨自四子思資私死食字姿修辞宿寺秀緒似序諮滋飼磁徐詞紫慈囚叙嗣賜伺梓脩須袖覗辻羞恣
Đồng nghĩa
受侍儀治詩施吏私四士管監
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Chủ. Sở quan. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

Công ty (司) tôi có 1 (一) cánh cửa (口)
Làm QUẢN LÝ trong công TI Nói 1 lời chắc như Đinh đóng cột
ĐỒNG (同) thiếu 1 nét CỔN (丨) thành TI (司 )
Phàm những người khác biệt với kẻ khác mới có thẻ QUẢN LÍ hoặc làm QUAN
TI chức (bề tôi) chỉ được ÔM trong lòng MỘT LỜI NÓI duy nhất - lời của vua
- 1)Chủ. Mỗi chức quan coi một việc gọi là ti. Như hữu ti [有司], sở ti [所司], v.v. Bây giờ các bộ đều chia riêng mỗi người giữ một việc, gọi là ti trưởng [司長].
- 2)Sở quan. Như bố chánh ti [布正司] sở quan coi về việc tiền lương, cũng gọi là phiên ti [藩司], án sát ti [按察司] sở quan coi về hình án, cũng gọi là niết ti [臬司]. $ Cũng đọc là chữ tư.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
上司 | じょうし | bề trên; cấp trên; ông chủ |
公司 | こうし | Công ty; hãng (ở trung quốc) |
副司令 | ふくしれい | phó tư lệnh |
司令 | しれい | tư lệnh; chỉ huy |
司令部 | しれいぶ | bộ tư lệnh |
Ví dụ Âm Kun
司る | つかさどる | TI | Tới quy tắc |
国政を司る | こくせいをつかさどる | Để điều hành những quan hệ (của) trạng thái | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
寿司 | すし | THỌ TI | Món ăn sushi của nhật |
保護司 | ほごし | BẢO HỘ TI | Viên chức phụ trách theo dõi giáo dục phạm nhân trẻ được tạm tha |
公司 | こうし | CÔNG TI | Công ty |
司令 | しれい | TI LỆNH | Tư lệnh |
司会 | しかい | TI HỘI | Chủ tịch |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 可叮呵哥吁何亨伺阿河苛奇事珂柯哦祠舸詞覗
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 司法(しほう)Hành chính tư pháp, tư pháp
- 司書(ししょ)Thủ thư
- 司祭(しさい)Linh mục, giáo sĩ Do Thái
- 司令官(しれいかん)Chỉ huy
- 司会者(しかいしゃ)Chủ tọa, người điều hành, MC
- 上司(じょうし)Sếp, cấp trên
- 寿司(すし)Sushi
- 行司(ぎょうじ)Trọng tài sumo