Created with Raphaël 2.1.2123456

Số nét

6

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

Hán tự

CÁT

Nghĩa
Tốt lành, may mắn
Âm On
キチ キツ
Âm Kun
よし
Nanori
きっ きる こし
Đồng âm
割詰褐葛
Đồng nghĩa
良福喜幸祥利益運優
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Tốt lành. Anh Cát Lợi [英吉利] tức nước Anh (England). Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 吉

Hét lên võ sĩ () Samurai

Người sỹ quan dùng miệng để làm việc tốt lành

Người có học (Sĩ) luôn Nói (Khẩu) ra những điều TỐT LÀNH (Cát)

Dũng sĩ miệng luôn nói điều tốt lành, cát lợi

Binh Sỹ khi tập luyện Mồm dính đầy CÁT => nhưng vẫn TỐT lành.

Cát lợi Đại lợi là những lời Miệng Sĩ quan đã nói.

Kẻ sĩ (Sĩ) hãy luôn nói (khẩu) điều Tốt lành

  • 1)Tốt lành. Phàm việc gì vui mừng đều gọi là cát [吉], đối lại với chữ hung [凶]. Như cát tường [吉祥] điềm lành.
  • 2)Anh Cát Lợi [英吉利] tức nước Anh (England).
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ふきつ chẳng lành; bất hạnh; không may
きっちょう điềm lành; may; may mắn
きっきょう sự hung cát; hung cát; lành dữ; điềm lành điềm dữ
きっぽう tin vui; tin thắng trận
きちにち ngày may mắn; ngày vui vẻ; ngày tốt; ngày lành tháng tốt
Ví dụ Âm Kun
よしちょう CÁT TRƯNGDấu hiệu tốt hoặc may mắn
染井そめいよしの NHIỄM TỈNH CÁT DÃMàu anh đào yoshino bắt phải nấp trên cây
えいよしとし ANH CÁT LỢINước Anh
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
ふきつ BẤT CÁTChẳng lành
の兆有り ふきつのちょうあり Có triệu chứng ốm
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
きちじ CÁT SỰChuyện tốt
きちれい CÁT LỆPhong tục lễ lạt hội hè hàng năm
だいきち ĐẠI CÁTĐạt cát
ちゅうきち TRUNG CÁTTrung cát (quẻ bói của Nhật) - khá tốt
きちじょう CÁT TƯỜNGSự cát tường
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 佶劼拮桔罟壷詰嘉吋回叫向合舌仲吊吐同如名請錆精蜻靖睛晴情清菁倩青猜静瀞鯖瞎憲靜麺禊
VÍ DỤ PHỔ BIẾN

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm