Created with Raphaël 2.1.2123456

Số nét

6

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

Hán tự

ĐIẾU

Nghĩa
Cũng như chữ điếu [弔].
Âm On
チョウ
Âm Kun
.る つる.す
Đồng âm
調条鳥曜妙彫釣悼酵弔窯遥蔦鯛燿耀
Đồng nghĩa
弔哀悲傷痛悼
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Cũng như chữ điếu [弔]. Nguyễn Du [阮攸] : Giang biên hà xứ điếu trinh hồn [江邊何處吊貞魂] (Tam liệt miếu [三烈廟]) Bên sông, đâu nơi viếng hồn trinh ? Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 吊

Ra thành thị đọc điếu văn

Treo cái Khăn lên Miệng

(lấy hình tượng cây điếu cày): Cây điếu cày đặt trên giá đỡ

Cái MIỆNG gắn trên cái KHĂN => TREO LÊN để cúng điếu

Điếu văn và cái Khăn được lan truyền ra bằng cái Mồm.

Mồm treo khăn

  • 1)
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ Âm Kun
つる ĐIẾUTreo màn
つるし ĐIẾUQuần áo làm sẵn
つるす ĐIẾUĐể treo
るす つるす ĐIẾUĐể treo
るし上げ つるしあげ Sân canguru
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
つるす ĐIẾUĐể treo
るす つるす ĐIẾUĐể treo
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 帥師帖唏幅獅幃吋回吉叫向合舌仲吐同如名冲
VÍ DỤ PHỔ BIẾN

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm