Số nét
6
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 吊
- 口巾
Hán tự
ĐIẾU
Nghĩa
Cũng như chữ điếu [弔].
Âm On
チョウ
Âm Kun
つ.る つる.す
Đồng âm
調条鳥曜妙彫釣悼酵弔窯遥蔦鯛燿耀
Đồng nghĩa
弔哀悲傷痛悼
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Cũng như chữ điếu [弔]. Nguyễn Du [阮攸] : Giang biên hà xứ điếu trinh hồn [江邊何處吊貞魂] (Tam liệt miếu [三烈廟]) Bên sông, đâu nơi viếng hồn trinh ? Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

吊
Ra thành thị đọc điếu văn
Treo cái Khăn lên Miệng
(lấy hình tượng cây điếu cày): Cây điếu cày đặt trên giá đỡ
Cái MIỆNG gắn trên cái KHĂN => TREO LÊN để cúng điếu
Điếu văn và cái Khăn được lan truyền ra bằng cái Mồm.
Mồm treo khăn
- 1)
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 帥師帖唏幅獅幃吋回吉叫向合舌仲吐同如名冲
VÍ DỤ PHỔ BIẾN