Số nét
6
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 吐
- 口土
Hán tự
THỔ
Nghĩa
Nôn ra, nhổ ra
Âm On
ト
Âm Kun
は.く つ.く
Đồng âm
土措寿粗錯
Đồng nghĩa
嘔咳吹
Trái nghĩa
飲
Giải nghĩa
Thổ ra. Nói năng. Nở ra. Thổ lộ. Nhả ra, nhà tu tiên nhả cái cũ ra, nuốt cái mới vào gọi là thổ nạp [吐納]. Vứt bỏ. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH
Chính miệng 口 hắn thổ 吐 lộ với tôi chuyện đất 土 đai.
Cho ĐẤT vào MỒM thì bị NÔN là đúng rồi
Khạc nhổ từ miệng xuống đất
THỔ Lộ Tình cảm thì phải NÓI ra bằng Mồm
Nói chuyện với đất => Nôn
Trong Mồm toàn Đất nên phải Thổ ra
Thổ có bộ khẩu là Thổ huyết
- 1)Thổ ra. Vì bệnh gì mà các đồ ăn uống ở trong dạ dầy thốc ra gọi là thổ. Nhà làm thuốc có phép thổ, nghĩa là cho uống thuốc thổ hết tà độc ra cho khỏi bệnh.
- 2)Nói năng. Như thổ từ phong nhã [吐詞風雅] nói nhời ra phong nhã.
- 3)Nở ra. Như hoa nở gọi là thổ tú [吐秀].
- 4)Thổ lộ. Như thổ lộ chân tình [吐露真情] bầy tỏ hết tình thực.
- 5)Nhả ra, nhà tu tiên nhả cái cũ ra, nuốt cái mới vào gọi là thổ nạp [吐納].
- 6)Vứt bỏ. Như thổ khí [吐棄] nhổ vứt đi.
| Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
|---|---|---|
| 吐き気 | はきけ | mửa; nôn; nôn mửa; sự buồn nôn; sự khó chịu ở dạ dày |
| 吐く | つく | nói (dối); chửi |
| 吐乳 | とにゅう | việc trớ sữa (trẻ em) |
| 吐出 | としゅつ | sự nôn mửa; sự phun |
| 吐剤 | とざい | thuốc gây nôn |
Ví dụ Âm Kun
| 吐く | つく | THỔ | Nói (dối) |
| Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
|---|
| 吐く | はく | THỔ | Hộc |
| 血を吐く | ちをはく | HUYẾT THỔ | Khạc máu |
| コアを吐く | コアをはく | Để đổ xuống lõi (máy tính) | |
| 嘘を吐く | うそをはく | HƯ THỔ | Điều nói dối nhỏ |
| 息を吐く | いきをはく | TỨC THỔ | Hô hào |
| Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
|---|
Onyomi
| 吐露 | とろ | THỔ LỘ | Sự bày tỏ suy nghĩ |
| 吐剤 | とざい | THỔ TỄ | Thuốc gây nôn |
| 吐息 | といき | THỔ TỨC | Sự thở dài |
| 吐瀉 | としゃ | THỔ TẢ | Miệng nôn trôn tháo |
| 吐血 | とけつ | THỔ HUYẾT | Hộc máu |
| Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
|---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 哇告舎周哉袁域埼培啀硅堝嚇吋回吉叫圭向合
VÍ DỤ PHỔ BIẾN