Số nét
7
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 吠
- 口犬
Hán tự
吠 - PHỆ
Nghĩa
Chó sủa.
Âm Kun
ほえ.る ほ.える
Âm On
ハイ ベイ
Đồng âm
批廃肺
Đồng nghĩa
叫呼鳴嘶呻
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Chó sủa. Nguyễn Du [阮攸] : Khuyển phệ lâm trung tri hữu nhân [犬吠林中知有人] (Tam Giang khẩu đường dạ bạc [三江口塘夜泊]) Chó sủa trong rừng, biết là có người. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

吠
Con CHÓ bụng PHỆ MIỆNG cứ sủa cả ngày
Chó miệng Phệ sủa rất to
Khẩu 口 hình của con chó 犬 phệ 吠える xuống chuẩn bị sủa. gâu gâu.
Con chó mồm phệ hay sủa
Chó 犬 mở mồm 口 ra sủa
- 1)
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 哭獸亜杏沖含局吟串呉吾状吹呈呆邑呂听吝狆
VÍ DỤ PHỔ BIẾN