Created with Raphaël 2.1.21234567

Số nét

7

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

Hán tự

PHỆ

Nghĩa
Chó sủa.
Âm On
ハイ ベイ
Âm Kun
ほえ.る .える
Đồng âm
批廃肺
Đồng nghĩa
叫呼鳴嘶呻
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Chó sủa. Nguyễn Du [阮攸] : Khuyển phệ lâm trung tri hữu nhân [犬吠林中知有人] (Tam Giang khẩu đường dạ bạc [三江口塘夜泊]) Chó sủa trong rừng, biết là có người. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 吠

Con CHÓ bụng PHỆ MIỆNG cứ sủa cả ngày

Chó miệng Phệ sủa rất to

Khẩu hình của con chó phệ xuống chuẩn bị sủa. gâu gâu.

Con chó mồm phệ hay sủa

Chó mở mồm ra sủa

  • 1)
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ Âm Kun
える ほえる PHỆKhóc lớn
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
える ほえる PHỆKhóc lớn
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 哭獸亜杏沖含局吟串呉吾状吹呈呆邑呂听吝狆
VÍ DỤ PHỔ BIẾN

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm