Created with Raphaël 2.1.21235467

Số nét

7

Cấp độ

JLPTN1, N5

Bộ phận cấu thành

Hán tự

NGÔ

Nghĩa
Tôi, ta, của tôi
Âm On
Âm Kun
われ わが~ あ~
Đồng âm
午誤遇悟呉梧
Đồng nghĩa
私僕俺己我
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Ta, tới mình mà nói gọi là ngô. Chống giữ. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 吾

Tôi có Năm () cái miệng ()

Ngô rang Tôi có Năm Miệng túi.

Tôi có 5 cái miệng nhai NGÔ

  • 1)
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ Âm Kun
われれ Tôi
われじん NHÂNChúng ta
われとう ĐẲNGChúng tôi
木香 われもこう MỘC HƯƠNGNgô mộc hương (một loại cây làm thuốc)
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
わが Tôi
わがはい BỐIĐôi ta
が輩 わがともがら BỐIĐôi ta
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
あご TỬĐứa con của tôi tiếng gọi con mình và con kẻ dưới một cách thân mật tiếng xưng của trẻ con với người khác (cổ ngữ)
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 唔悟圄梧晤牾珸語亜杏沖含局吟串呉吹呈呆吠
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
Theo dõi
Thông báo của
guest

This site uses Akismet to reduce spam. Learn how your comment data is processed.

0 Góp ý
Được bỏ phiếu nhiều nhất
Mới nhất Cũ nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm