Created with Raphaël 2.1.21243567

Số nét

7

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

  • 丿
Hán tự

LỮ, LÃ

Nghĩa
Xương sống
Âm On
リョ
Âm Kun
せぼね
Nanori
とも なが
Đồng âm
旅慮侶羅
Đồng nghĩa
倮裸漏瘰
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Luật lữ [律呂] tiếng điệu hát, xem chữ luật [律]. Họ Lữ, ta quen đọc là Lã. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 呂

Bể tắm hai ngăn chữ nhật có nối khớp nhau

BỒN TẮM dành riêng cho khách LỮ Hành

2 hình chữ nhật nối nhau làm bồn tắm đỡ tốn nước LÃ

KHẨU nhỏ - NỐI với - CỬA KHẨU đít --» là XƯƠNG SỐNG nằm gọn tronh cái BỒN TẮM

Kết nối đầu với đít là xương sống

  • 1)
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ Âm Kun
りつりょ LUẬT LỮÂm chuẩn
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
ごろ NGỮ LỮTừ đồng âm
ふろ PHONG LỮBể tắm
お風 おふろ PHONG LỮBồn
いろは Y LỮ BABảng chữ cái tiếng Nhật
ろれつ LỮ LUẬTKhớp
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 咋右史唾君告呑否佑使若吸吏祐侶咸宮唏哽梠
VÍ DỤ PHỔ BIẾN

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm