Số nét
9
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 哀
- 衣口
- 衣
Hán tự
AI
Nghĩa
Buồn rầu, thương tiếc
Âm On
アイ
Âm Kun
あわ.れ あわ.れむ かな.しい
Đồng âm
愛乃挨曖
Đồng nghĩa
悲寂憂嘆
Trái nghĩa
喜
Giải nghĩa
Thương. Không có mẹ gọi là ai. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

哀
Hình ảnh ai đội mũ mặc y phục rách rưởi mồm đi xin ăn nhìn bi thương lắm
Ai đó tay đang cầm mũi tên đến hỏi thăm tôi
Cái đầu lúc nào cũng phải suy nghĩ đến miệng ăn, áo mặc thật là bi AI, đáng thương
ở Tokyo mà không có quần áo mặc thật đáng thương
Miệng ở giữa Y phục kêu Ai oán
- 1)Thương.
- 2)Không có mẹ gọi là ai. Kẻ để tang mẹ mà còn cha gọi là ai tử [哀子].
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
可哀相 | かわいそう | đáng thương; tội; tội nghiệp |
哀れ | あわれ | đáng thương; buồn thảm; bi ai |
哀れむ | あわれむ | thương cảm; thương xót; đồng tình; thông cảm |
哀傷 | あいしょう | Buồn rầu; sự đau buồn; thương tích |
哀史 | あいし | Lịch sử bi ai; lịch sử bi tráng |
Ví dụ Âm Kun
哀れむ | あわれむ | AI | Thương cảm |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
哀れ | あわれ | AI | Đáng thương |
哀れみ | あわれみ | AI | Lòng thương |
哀れむ | あわれむ | AI | Thương cảm |
哀れ気 | あわれき | AI KHÍ | Buồn rầu |
哀れっぽい | あわれっぽい | Than vãn | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
哀しい | かなしい | AI | Buồn rầu |
哀しい歌 | かなしいうた | AI CA | Bài hát buồn rầu |
哀しい出来事 | かなしいできごと | Sự kiện buồn rầu | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
哀史 | あいし | AI SỬ | Lịch sử bi ai |
哀歌 | あいか | AI CA | Bài hát buồn |
哀訴 | あいそ | AI TỐ | Sự cầu khẩn |
哀詞 | あいし | AI TỪ | Lời chia buồn |
哀詩 | あいし | AI THI | Thơ buồn |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 衰衷喪袈袞襃孃穰讓釀咬袁衾依享京畩袤亨吭
VÍ DỤ PHỔ BIẾN