Số nét
10
Cấp độ
JLPTN4
Bộ phận cấu thành
- 員
- 口貝
Hán tự
VIÊN, VÂN
Nghĩa
Nhân viên, thành viên, người
Âm On
イン
Âm Kun
Đồng âm
円院援園遠垣猿媛問万文聞運均芸免雲晩紋蚊韻
Đồng nghĩa
人会社職
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Số quan. Bức viên [幅員] cõi đất rộng hẹp. Một âm là vân, cùng nghĩa như chữ vân [云]. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

Mở mồm (KHẨU 口) ra suốt ngày tiền tiền (BỐI 貝) là nhân viên (VIÊN 員)
Hoàn cảnh: Mở Mồm (口 KHẨU) ra suốt ngày Tiền Tiền (貝 BỐI) là nhân Viên (員). đòi lương
Nhân viên là bảo bối biết nói của công ty
Vân (云) dưới mưa (雨) vẫn là Vân
Nhân VIÊN mở Miệng (khẩu) là đòi ăn Sò (bối) VIÊN = (KHẨU+BỐI)
Tôi đang phân Vân hai (nhị) điều Riêng Tư (Khư)
- 1)Số quan. Như thiết quan nhược can viên [設官若干員] đặt ngần này viên quan.
- 2)Bức viên [幅員] cõi đất rộng hẹp. Tục quen viết là [貟].
- 3)Một âm là vân, cùng nghĩa như chữ vân [云].
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
一員 | いちいん | một thành viên |
乗組員 | のりくみいん | phi hành đoàn; tổ lái |
事務員 | じむいん | nhân viên làm việc; nhân viên (văn phòng) |
交渉員 | こうしょういん | Người đàm phán |
人員 | じんいん | nhân viên |
Ví dụ Âm Kun
医員 | いいん | Y VIÊN | Nhân viên y tế |
吏員 | りいん | LẠI VIÊN | Viên chức |
委員 | いいん | ỦY VIÊN | Ủy viên |
座員 | ざいん | TỌA VIÊN | Thành viên của một đoàn sân khấu |
課員 | かいん | KHÓA VIÊN | Nhân viên bộ phận (khu vực) |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
KANJ TƯƠNG TỰ
- 唄貴瞶賀貼貽損賂圓隕殞遺賠嚶貢狽屓囂饋貧
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 社員(しゃいん)Nhân viên công ty
- 店員(てんいん)Nhân viên bán hàng
- 職員(しょくいん)Thành viên đội ngũ nhân viên
- 議員(ぎいん)Thành viên của quốc hội
- 委員(いいん)Thành viên ủy ban
- 全員(ぜんいん)Tất cả thành viên
- 満員(まんいん)Đầy đủ, đông đúc [n.]
- 定員(ていいん)Số lượng cố định, công suất
- 会社員(かいしゃいん)Nhân viên công ty
- 公務員(こうむいん)Công chức (dân sự)