Created with Raphaël 2.1.21234576891011

Số nét

11

Cấp độ

JLPTN3

Bộ phận cấu thành

Hán tự

THƯƠNG

Nghĩa
Trao đổi, buôn bán
Âm On
ショウ
Âm Kun
あきな.う
Nanori
あき
Đồng âm
上常賞将償傷倉尚蒼
Đồng nghĩa
売販貿買購
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Đắn đo. Buôn. Tiếng thương, một trong năm thứ tiếng. Sao thương, tức là sao hôm. Nhà Thương, vua Thang thay nhà Hạ [夏] lên làm vua gọi là nhà Thương [商] (1700 trước CN). Khắc, đồng hồ ngày xưa cho mặt trời lặn ba thương là buổi tối, thương tức là khắc vậy. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 商

Hình ảnh một thương nhân.

THƯƠNG gia là người rất bận rộn vừa phải Đứng, Đi lại Xung Quanh vừa phải Nói.

Thương lái là người luôn phải đứng và nói nhiều gấp 4 lần người khác

Vị trí chân đi lại miếng nói chuyện là nơi thương nhân buôn bán

Thương (buôn - thương gia, thương mại; đắn đo suy nghĩ - thương lượng): Những người đứng thẳng ⽴ dùng vài ⼋ cái mồm ⼜ dưới ngôi nhà ⼌; hình ảnh này làm ta liên tưởng ngay tới ở những cái chợ nơi mà các nhà buôn rao hàng, chéo kéo khách.

Thương () gia ĐI () Đứng () khi xuất Khẩu () Thương () phẩm qua Biên giới (-Quynh) Trung Quốc bị đình trệ

  • 1)Đắn đo. Như thương lượng [商量], thương chước [商酌] nghĩa là bàn bạc, đắn đo với nhau.
  • 2)Buôn. Như thương nhân [商人] người buôn, thương gia [商家] nhà buôn, v.v.
  • 3)Tiếng thương, một trong năm thứ tiếng. Tiếng thương thuộc về mùa thu, nên gió thu gọi là thương tiêu [商飆].
  • 4)Sao thương, tức là sao hôm.
  • 5)Nhà Thương, vua Thang thay nhà Hạ [夏] lên làm vua gọi là nhà Thương [商] (1700 trước CN).
  • 6)Khắc, đồng hồ ngày xưa cho mặt trời lặn ba thương là buổi tối, thương tức là khắc vậy.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
代理 だいりしょう đại lý hoa hồng
であきない sự bán hàng rong
刀剣 とうけんしょう cửa hàng bán gươm kiếm
卸し おろししょう người bán buôn
あきなう kinh doanh; buôn bán
Ví dụ Âm Kun
茶をちゃをあきなう TRÀ THƯƠNGTới sự phân phối trong chè
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
しょうじ THƯƠNG SỰNhững quan hệ thương mại
しょうり THƯƠNG LỢILợi nhuận thương mại
しょうむ THƯƠNG VỤThương vụ
しょうか THƯƠNG GIACái nhà thương mại
しょうき THƯƠNG KICơ hội doanh nghiệp
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 啻啼裔竒嫡摘滴適謫鏑嵜磅噺敵産脱烱偐喚税
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
  • 商業(しょうぎょう)
    Thương mại
  • 商人(しょうにん)
    Lái buôn
  • 商売(しょうばい)
    Việc kinh doanh
  • 商品(しょうひん)
    Hàng hóa
  • 商談(しょうだん)
    Đàm phán kinh doanh
  • 商店(しょうてん)
    Cửa hàng [n.]
  • 貿易商(ぼうえきしょう)
    Thương nhân
  • 通商(つうしょう)
    Giao dịch [n.]
  • 商う(あきなう)
    Đối phó
Theo dõi
Thông báo của
guest

This site uses Akismet to reduce spam. Learn how your comment data is processed.

0 Góp ý
Được bỏ phiếu nhiều nhất
Mới nhất Cũ nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm