Số nét
11
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 喝
- 口日匂
- 口日勹匕
- 口曷
Hán tự
HÁT, ỚI
Nghĩa
Quát mắng
Âm On
カツ
Âm Kun
Đồng âm
害轄褐
Đồng nghĩa
叱訓警詰訴
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Quát mắng. Uống. Một âm là ới. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

喝
Đang HÁT thì bị QUÁT vì Miệng có Mùi
Nói những lời bốc mùi giữa ban ngày là Uy hiếp, dọa nạt
Hát cả Ngày khiến Mồm bốc mùi nên bị QUÁT
Mẹ mắng miệng nhue hát hay bay ngày liền
MIỆNG mà CẢ NGÀY bốc MÙI THƠM => vì QUÁT MẮNG
Hạt:
Mồm ngậm hạt không HÁT được 喝
Uống miếng nước cho hạt trôi và đỡ khát 渇
Hạt nói lời ngon ngọt lúc vào Yết kiến 謁
Xong thì xin bộ y phục màu Nâu Hạt dẻ 褐
- 1)Quát mắng. Như lệ thanh hát đạo [厲聲喝道] quát lớn tiếng.
- 2)Uống. Như hát tửu [喝酒] uống rượu.
- 3)Một âm là ới. Tiếng thâm u mà không rõ.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
喝破 | かっぱ | sự công bố; lời tuyên bố |
恐喝 | きょうかつ | sự dọa nạt; sự uy hiếp; sự tống tiền; đe doạ; uy hiếp; tống tiền |
Ví dụ Âm Kun
威喝 | いかつ | UY HÁT | Sự đe doạ |
一喝 | いっかつ | NHẤT HÁT | Sự la hét |
大喝 | だいかつ | ĐẠI HÁT | Hét lớn |
恫喝 | どうかつ | HÁT | Sự đe dọa |
恐喝 | きょうかつ | KHỦNG HÁT | Sự dọa nạt |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
KANJ TƯƠNG TỰ
- 渇葛掲遏嗜煦褐歇曷竭謁蝎鞨碣偈嘗臈藹蠍靄
VÍ DỤ PHỔ BIẾN