Số nét
12
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 喧
- 口宣
- 口宀亘
- 口宀一旦
- 口宀一日一
Hán tự
HUYÊN
Nghĩa
Dức lác.
Âm On
ケン
Âm Kun
やかま.しい かまびす.しい
Đồng âm
県懸玄幻弦絢絃舷
Đồng nghĩa
騒説揄譁
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Dức lác. Đặng Trần Côn [鄧陳琨] : Liệp liệp tinh kỳ hề xuất tái sầu, Huyên huyên tiêu cổ hề từ gia oán [獵獵旌旗兮出塞 愁,喧喧簫鼓兮辭家怨] (Chinh Phụ ngâm [征婦吟]) Cờ tinh cờ kỳ bay rộn ràng, giục lòng sầu ra ải, Tiếng sáo tiếng trống inh ỏi, lẫn tiếng oán lìa nhà. Đoàn Thị Điểm dịch thơ : Bóng cờ tiếng trống xa xa, Sầu lên ngọn ải, oán ra cửa phòng. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

喧
Thảo Nhất - Thảo Nhị - Cổn đè Thảo Nhị
Mồm tuyên truyền huyên náo
MIỆNG lưỡi ba HOA chích choè
Một cái mồm đứng dưới mái nhà nói nguyên 1 ngày thì rất chi là HUYÊN náo
Dưới mái nhà mồm nói 1001 câu làm huyên náo .
- 1)
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|
Ví dụ Âm Kun
喧しい | やかましい | HUYÊN | Ầm ỹ |
口喧しい | くちやかましい | KHẨU HUYÊN | Mè nheo |
小喧しい | しょうやかましい | TIỂU HUYÊN | Mè nheo |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
喧嘩 | けんか | HUYÊN HOA | Sự cà khịa |
喧伝 | けんでん | HUYÊN TRUYỀN | (chuyện gì đó) được lan truyền khắp nơi |
喧噪 | けんそう | HUYÊN | Ồn ào |
喧騒 | けんそう | HUYÊN TAO | Sự ồn ào |
口喧嘩 | くちけんか | KHẨU HUYÊN HOA | Cãi nhau |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 萱棺富喀寔暄唱菅晤宴宮晏館客昭宣官宕宙景
VÍ DỤ PHỔ BIẾN