Số nét
12
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 喪
- 十吅一
- 十口口一
- 衣
Hán tự
TANG, TÁNG
Nghĩa
Lễ tang
Âm On
ソウ
Âm Kun
も
Đồng âm
増蔵層葬贈臓桑僧憎曽噌
Đồng nghĩa
葬弔
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Lễ tang. Một âm là táng. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

喪
Tượng hình: (10) người đeo (kính) đen mặc (y) phục dự đám tang
喪: đám tang, quần áo tang
葬:mai táng chôn cất
Tang tóc khóc lồi hai con mắt
Bộ quần áo được mặc đi chôn hai cái mồm dưới đất được gọi là áo tang
- 1)Lễ tang. Như cư tang [居喪] để tang, điếu tang [弔喪] viếng kẻ chết, v.v.
- 2)Một âm là táng. Mất. Như táng minh [喪明] mù mắt, táng vị [喪位] mất ngôi, v.v.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
喪中 | もちゅう | đang có tang |
喪主 | もしゅ | chủ tang |
喪失 | そうしつ | sự mất; sự thiệt hại |
喪服 | もふく | tang; tang phục |
喪章 | もしょう | dấu hiệu có tang |
Ví dụ Âm Kun
喪主 | もしゅ | TANG CHỦ | Chủ tang |
喪服 | もふく | TANG PHỤC | Tang phục |
喪祭 | もさい | TANG TẾ | Những tang lễ và những liên hoan |
服喪 | ふくも | PHỤC TANG | Đớn đau |
喪中 | もちゅう | TANG TRUNG | Đang có tang |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
喪具 | そうぐ | TANG CỤ | Phụ kiện lễ tang |
喪家 | そうか | TANG GIA | Không cửa không nhà |
沮喪 | そそう | TANG | Sự buồn nản |
阻喪 | そそう | TRỞ TANG | Sự buồn nản |
喪失 | そうしつ | TANG THẤT | Sự mất |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 哀袈袞襃孃穰讓釀蓑裏畩袤榱裴衰衷袁衾咬依
VÍ DỤ PHỔ BIẾN