Created with Raphaël 2.1.212345679810111213

Số nét

13

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

Hán tự

HOA

Nghĩa
Cũng như chữ hoa [譁].
Âm On
Âm Kun
かまびす.しい
Đồng âm
化和画花火貨華禍樺禾
Đồng nghĩa
譁咆
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Cũng như chữ hoa [譁]. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 嘩

Hoa hay MIỆNG lưỡi ba HOA chích choè.

  • 1)
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ Âm Kun
けんか HUYÊN HOASự cà khịa
口喧 くちけんか KHẨU HUYÊN HOACãi nhau
痴話喧 ちわげんか SI THOẠI HUYÊN HOASự cãi nhau của những người yêu nhau
内輪喧 うちわけんか NỘI LUÂN HUYÊN HOASự cãi nhau trong gia đình
夫婦喧 ふうふげんか PHU PHỤ HUYÊN HOASự cãi nhau giữa vợ chồng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 遣圖樺曄喰器噐磊悪患唱唾釦問唯婁售啜啖啝
VÍ DỤ PHỔ BIẾN

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm