Created with Raphaël 2.1.2123456791081211141315

Số nét

14

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

Hán tự

TẰNG

Nghĩa
Ồn ào; ầm ĩ, náo nhiệt.
Âm On
ソウ ショウ
Âm Kun
かまびす.しい
Đồng âm
増蔵層葬贈臓喪桑僧憎曽
Đồng nghĩa
騒賑熱
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Ồn ào; ầm ĩ, náo nhiệt. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 噌

Thi thể được xếp tầng lớp lên 8 cái ruộng ngày chủ nhật

MỒM của đứa CHÁU CHẮT ỒN ÀO thật sự

Cơ sở hạ Tằng càng thấp thì số người Chết càng Tăng

  • 1)
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ Âm Kun
みそ VỊ TẰNGĐiểm chính
酢味 すみそ TẠC VỊ TẰNGMiso trộn giấm
っ歯 みそっぱ VỊ TẰNG XỈRăng sâu (của trẻ con)
擂り みそすり VỊ TẰNG LÔISự tâng bốc
みそしる VỊ TẰNG TRẤPSúp tương
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 層増憎豊僧甑禪曽硬禮軆醴囎磁説碑蔔暢熏噂
VÍ DỤ PHỔ BIẾN

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm