Created with Raphaël 2.1.2132546789101112151413

Số nét

15

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

Hán tự

PHÚN, PHÔN

Nghĩa
Xì ra
Âm On
フン
Âm Kun
.く
Đồng âm
Đồng nghĩa
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Xì ra, dùng mũi phì hơi ra. Phun nước. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 噴

Trong sò có 10 cọng cỏ ăn không được phún phun ra.

Miệng thổi Phun Phún vào 10 bông hoa đồng tiền

Miệng húp sò mà thấy cỏ mọc phun Phún thì không được phun ra...!

Dùng miệng thổi phun phún vào 10 tờ tiền hoa

Cái MỒM thần phun ra 30 tờ tiền

  • 1)Xì ra, dùng mũi phì hơi ra.
  • 2)Phun nước. Cũng đọc là phôn. Nguyễn Trãi [阮廌] : Thiên phong xuy khởi lãng hoa phôn [天風吹起浪花噴] (Chu trung ngẫu thành [舟中偶成]) Gió trời nổi lên, hoa sóng phun tung tóe.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ふく phun; thổi
ふんしゅつ sự phun ra (núi lửa); sự phun trào (mắc ma)
ふんしゃ sự phun ra; sự phụt ra
ふんすい vòi nước
ふんか sự phun lửa (núi lửa)
Ví dụ Âm Kun
ふく PHÚNThổi
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
ふんき PHÚN KHÍSôi nổi
ふんか PHÚN HỎASự phun lửa (núi lửa)
ふんむ PHÚN VỤPhun thuốc
ふんしゃ PHÚN XẠSự phun ra
ふんすい PHÚN THỦYVòi nước
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 潰墳憤濆賁顴藾遺賞賠頡噸頼頷碩殞碵購瞶賊
VÍ DỤ PHỔ BIẾN

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm