Created with Raphaël 2.1.2123546

Số nét

6

Cấp độ

JLPTN2

Bộ phận cấu thành

Hán tự

ĐOÀN

Nghĩa
Tập thể, đoàn thể
Âm On
ダン トン
Âm Kun
かたまり まる.い
Đồng âm
断段短端鍛允
Đồng nghĩa
国党派隊政治
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Một dạng của chữ đoàn [團]. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 団

Đoàn kết bao vây kẻ thù.

Đoàn thể là 1 cái miệng lớn luôn nói những lời lẽ rất thốn

Đoàn thể miệng ăn luôn thiếu Thốn

Nghiệp ĐOÀN. Nghe đã thấy THỐN

ĐOÀN thể cùng nhau đo chu vi hình hộp

ĐOÀN thể thường mở MIỆNG nói xấu người vắng mặt với những lời lẽ rất THỐN.

Cả đoàn bị bao vây () chắc thốn ()

  • 1)Một dạng của chữ đoàn [團].
Ví dụ Hiragana Nghĩa
交渉 こうしょうだん đoàn đàm phán
代表 だいひょうだん đoàn đại biểu; phái đoàn
使節 しせつだん phái đoàn đại biểu
にゅうだん Sự kết nạp vào đoàn thể
こうだん công ty công cộng; công ty hoạt động vì phúc lợi xã hội
Ví dụ Âm Kun
だんち ĐOÀN ĐỊAKhu chung cư
だんご ĐOÀN TỬViên kẹo
しだん SƯ ĐOÀNSư đoàn
きだん KHÍ ĐOÀNKhối khí
いちだん NHẤT ĐOÀNMột đội
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
ふとん BỐ ĐOÀNNệm
座布 ざぶとん TỌA BỐ ĐOÀNĐệm
座蒲 ざぶとん TỌA BỒ ĐOÀNCái đệm ngồi
夏布 なつふとん HẠ BỐ ĐOÀNBộ đồ giừơng (khăn trải giừơng và chăn) dành cho mùa hè
かご ふとんかご BỐ ĐOÀNRọ đá
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 因吋回寺守忖囲困図村対肘四囚付耐封射酎討
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
  • 団結する(だんけつする)
    Đoàn kết [vi]
  • 団体(だんたい)
    Nhóm, tổ chức
  • 集団(しゅうだん)
    Nhóm, khối lượng
  • 劇団(げきだん)
    Đoàn kịch
  • 財団(ざいだん)
    Quỹ (làm từ thiện)
  • 軍団(ぐんだん)
    Quân đoàn
  • 布団(ふとん)
    Tấm đệm

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm