Số nét
11
Cấp độ
JLPTN1, N2
Bộ phận cấu thành
- 基
- 其土
- 卄一一一八土
- 一丨丨一一一八土
Hán tự
CƠ
Nghĩa
Căn bản, cơ sở, nền móng
Âm On
キ
Âm Kun
もと もとい
Đồng âm
家機古故固雇顧孤奇姫肌飢机鼓股姑錮
Đồng nghĩa
根本土原元礎岩
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Nền nhà, ở dưới cho vật gì đứng vững được đều gọi là cơ. Cỗi gốc. Trước. Mưu. Gây dựng. Đồ làm ruộng, các thứ cầy bừa. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

基
Tòa nhà này được xây dựng trên cơ 基 sở thu hồi đất 土 lấn chiếm trái phép.
Kì này có cơ hội mua miếng đất
Cam Ngọt CƠ bản do Đất
Trên Bàn mà không có Thức Ăn thì CƠ thể ĐÓI
Nữ 女 Thần 臣 là "công chúa" con của âu CƠ
Kì này mua Đất là có Cơ sở
Đất là cái Cơ bản để trồng cây cho quả ngọt
- 1)Nền nhà, ở dưới cho vật gì đứng vững được đều gọi là cơ. Như căn cơ [根基] rễ cây và nền nhà, chỉ cái chính yếu để nương tựa, cơ chỉ [基址] nền móng.
- 2)Cỗi gốc.
- 3)Trước.
- 4)Mưu.
- 5)Gây dựng.
- 6)Đồ làm ruộng, các thứ cầy bừa.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
基づく | もとづく | dựa vào; căn cứ vào; do |
基地 | きち | căn cứ địa |
基本 | きほん | cơ bản; cơ sở |
基本給 | きほんきゅう | Lương cơ bản |
基本金 | きほんきん | tiền căn bản |
Ví dụ Âm Kun
基づく | もとづく | CƠ | Dựa vào |
基付く | もとつく | CƠ PHÓ | Để được đặt cơ sở trên (về) |
基源 | もとげん | CƠ NGUYÊN | Gốc |
残基 | ざんもと | TÀN CƠ | Phần còn lại |
酸基 | さんもと | TOAN CƠ | Căn bản chua |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
基地 | きち | CƠ ĐỊA | Căn cứ địa |
基礎 | きそ | CƠ SỞ | Căn bản |
基部 | きぶ | CƠ BỘ | Cơ sở |
基幹 | きかん | CƠ CÁN | Trụ cột chính |
基底 | きてい | CƠ ĐỂ | Cơ sở |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 墓淇期棋欺斯朞棊祺稘塞其坩堪堺碁填旗箕厮嘶
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 基礎(きそ)Sự thành lập
- 基本(きほん)Nền tảng
- 基準(きじゅん)Chuẩn mực, tiêu chuẩn
- 基地(きち)Cơ sở [n.]
- 基金(ききん)Quỹ
- 基(もと)Nền tảng
- 基づく(もとづく)Được dựa trên
- 基(もとい)Nền tảng