Created with Raphaël 2.1.21243567810911

Số nét

11

Cấp độ

JLPTN1, N2

Bộ phận cấu thành

Hán tự

Nghĩa
Căn bản, cơ sở, nền móng
Âm On
Âm Kun
もと もとい
Nanori
きい とも
Đồng âm
家機古故固雇顧孤奇姫肌飢机鼓股姑錮
Đồng nghĩa
根本土原元礎岩
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Nền nhà, ở dưới cho vật gì đứng vững được đều gọi là cơ. Cỗi gốc. Trước. Mưu. Gây dựng. Đồ làm ruộng, các thứ cầy bừa. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 基

Tòa nhà này được xây dựng trên cơ sở thu hồi đất lấn chiếm trái phép.

Kì này có cơ hội mua miếng đất

Cam Ngọt CƠ bản do Đất

Trên Bàn mà không có Thức Ăn thì CƠ thể ĐÓI

Nữ Thần là "công chúa" con của âu CƠ

Kì này mua Đất là có Cơ sở

Đất là cái Cơ bản để trồng cây cho quả ngọt

  • 1)Nền nhà, ở dưới cho vật gì đứng vững được đều gọi là cơ. Như căn cơ [根基] rễ cây và nền nhà, chỉ cái chính yếu để nương tựa, cơ chỉ [基址] nền móng.
  • 2)Cỗi gốc.
  • 3)Trước.
  • 4)Mưu.
  • 5)Gây dựng.
  • 6)Đồ làm ruộng, các thứ cầy bừa.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
づく もとづく dựa vào; căn cứ vào; do
きち căn cứ địa
きほん cơ bản; cơ sở
本給 きほんきゅう Lương cơ bản
本金 きほんきん tiền căn bản
Ví dụ Âm Kun
づく もとづくDựa vào
付く もとつく CƠ PHÓĐể được đặt cơ sở trên (về)
もとげん CƠ NGUYÊNGốc
ざんもと TÀN CƠPhần còn lại
さんもと TOAN CƠCăn bản chua
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
きち CƠ ĐỊACăn cứ địa
きそ CƠ SỞCăn bản
きぶ CƠ BỘCơ sở
きかん CƠ CÁNTrụ cột chính
きてい CƠ ĐỂCơ sở
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 墓淇期棋欺斯朞棊祺稘塞其坩堪堺碁填旗箕厮嘶
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
  • 基礎(きそ)
    Sự thành lập
  • 基本(きほん)
    Nền tảng
  • 基準(きじゅん)
    Chuẩn mực, tiêu chuẩn
  • 基地(きち)
    Cơ sở [n.]
  • 基金(ききん)
    Quỹ
  • 基(もと)
    Nền tảng
  • 基づく(もとづく)
    Được dựa trên
  • 基(もとい)
    Nền tảng
Theo dõi
Thông báo của
guest

This site uses Akismet to reduce spam. Learn how your comment data is processed.

0 Góp ý
Được bỏ phiếu nhiều nhất
Mới nhất Cũ nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm