Số nét
13
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 墓
- 莫土
- 艹旲土
- 艹日大土
Hán tự
MỘ
Nghĩa
Nấm mồ, ngôi mộ
Âm On
ボ
Âm Kun
はか
Đồng âm
無模母幕募暮毛膜慕某撫无
Đồng nghĩa
墳塚冢穴埋霊死骨棺葬亡
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Cái mả. Nguyễn Du [阮攸] : Tống triều cổ mộ kí Âu Dương [宋朝古墓記歐陽] (Âu Dương Văn Trung Công mộ [歐陽文忠公墓]) Ghi rõ mộ cổ của Âu Dương Tu đời nhà Tống. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

墓
Trên là cỏ hoa mặt trời chiếu dưới có mái đất che là ngội mộ
莫 : Lượng lớn 莫 cỏ 艹 trên mặt trời 日 to 大
募 : Chiêu mộ 募 lượng lớn 莫 lực sĩ 力
漠 : Sa mạc 漠 cần một lượng lớn 莫 nước 氵
幕 : Mạc phủ 幕 dùng một lượng lớn莫 khăn 巾
墓 : Mộ 墓 là nơi có nhiều 莫 đất 土
暮 : Cuộc sống 暮 = lượng lớn 莫 ngày 日
模 : Mô hình 模 cần lượng lớn 莫 gỗ 木
MỘ xây trên bãi ĐẤT LỚN, dưới ánh MẶT TRỜI, CỎ XANH rời
MỘ (募) Lực (力) tuyển mộ
MỘ (慕) Tâm (心) Ái mộ
MỘ (墓) Thổ (土) ngôi mộ
MỘ (暮) Mặt trời (日) lặn
Hoa mặt trời trên vùng đất to lớn là những bia MỘ
- 1)Cái mả. Nguyễn Du [阮攸] : Tống triều cổ mộ kí Âu Dương [宋朝古墓記歐陽] (Âu Dương Văn Trung Công mộ [歐陽文忠公墓]) Ghi rõ mộ cổ của Âu Dương Tu đời nhà Tống.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
墓参り | はかまいり | tảo mộ; đắp mộ; viếng mộ |
墓地 | はかち ぼち | Nghĩa địa; bãi tha ma mộ địa; nghĩa trang; nghĩa địa |
墓場 | はかば | Nghĩa địa; bãi tha ma |
墓標 | ぼひょう | bia mộ; mộ chí |
墓石 | ぼせき | bia mộ; mộ chí |
Ví dụ Âm Kun
墓場 | はかば | MỘ TRÀNG | Nghĩa địa |
墓守り | はかもり | MỘ THỦ | Người chăm sóc mộ |
墓参り | はかまいり | MỘ THAM | Tảo mộ |
お墓まいり | おはかまいり | Tảo mộ | |
墓地 | はかち,ぼち | MỘ ĐỊA | Nghĩa địa |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
墓地 | ぼち | MỘ ĐỊA | Mộ địa |
墓碑 | ぼひ | MỘ BI | Bia mộ |
墓誌 | ぼし | MỘ CHÍ | Mộ chi |
墓前 | ぼぜん | MỘ TIỀN | Trước phần mộ |
墓参 | ぼさん | MỘ THAM | Đến thăm một phần mộ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 基蒔漠幕摸寞慕暮膜模募墸糢蟇蟆莫謨貘冪菴羃
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 墓碑(ぼひ)Bia mộ
- 墓地(ぼち)Nghĩa địa
- 墓穴(ぼけつ)Mộ (hố trên mặt đất)
- 墓標(ぼひょう)Người đánh dấu mộ, bia mộ
- 墓(はか)Mộ
- 墓参り(はかまいり)Thăm mộ