Số nét
	                                                     10                                                     
                                                Cấp độ
                                                        JLPTN4
                                                    
                                                Bộ phận cấu thành
- 夏
 - 一自夂
 - 夂
 
Hán tự
                                        HẠ, GIẠ, GIÁ
Nghĩa
                                        Mùa hè
                                    Âm On
                                        
			                                カ  ガ  ゲ                                         
                                    Âm Kun
                                        
				                            なつ                                         
                                    Đồng âm
                                        
	                                            下何河巨賀呼荷暇霞苛者家加価仮稼斜嫁架遮茄椰耶嘉伽這                                            
                                        Đồng nghĩa
                                        
					                            季至暑熱                                            
                                        Trái nghĩa
                                        
					                            冬                                            
                                        Giải nghĩa
                                        
				                            Mùa hè, lịch tây định từ 6 tháng 5 đến 8 tháng 8 là mùa hè, lịch ta định tháng 4, 5, 6 là mùa hè. Một âm là giạ. To lớn. Nhà Giạ, vua Võ [禹] chịu ngôi vua của vua Thuấn [舜] truyền cho gọi là nhà Giạ (2000-1500 trước T. Nước Giạ, vua Thuấn [舜] phong vua Võ [武] ra nước Giạ, nay thuộc tỉnh Hà Nam [河南]. Lại một âm là giá. Ta quen đọc là chữ hạ cả.                                            Giải nghĩa chi tiết 
                                        
                                    MẸO NHỚ NHANH
                                                        
                                                    Còn lại mình (TỰ 自) ta sau (TRUY 夂) mùa hạ (HẠ 夏)
Hội ý: Có Một thứ (一) luôn Tự (自) Theo Sau (夂) mình. 
 ==> ám chỉ cái bóng, luôn xuất hiện vào mùa Hạ (夏). Do có nhiều nắng
Tôi NHẤT quyết TỰ mình ĐI HẠ long vào MÙA HÈ này.
Hàng trăm cánh tay phe phẩy quạt vì mùa hè rất nóng
Mùa hè (夏) năm ấy có 1 (ー) người tự (自) động theo sau (夂) tôi
Mùa hè có nhiều nắng nên luôn có 1 bóng hình tự động (tự) đi theo (trĩ) mình
- 1)Mùa hè, lịch tây định từ 6 tháng 5 đến 8 tháng 8 là mùa hè, lịch ta định tháng 4, 5, 6 là mùa hè.
 - 2)Một âm là giạ. Giữa nước gọi là giạ. Như Hoa giạ [華夏] ý nói nước Tàu là nước văn minh ở giữa, ngoài ra là mán mọi.
 - 3)To lớn. Như giạ ốc [夏屋] nhà to.
 - 4)Nhà Giạ, vua Võ [禹] chịu ngôi vua của vua Thuấn [舜] truyền cho gọi là nhà Giạ (2000-1500 trước T.L.)
 - 5)Nước Giạ, vua Thuấn [舜] phong vua Võ [武] ra nước Giạ, nay thuộc tỉnh Hà Nam [河南]. Đầu hồi nhà Tống, Triệu Nguyên Hạo [趙元昊] tự lập làm vua gọi là nhà Tây Giạ [西夏].
 - 6)Lại một âm là giá. Giá sở [夏楚] một thứ hình trong tràng học đời xưa, để đánh những kẻ không giữ khuôn phép.
 - 7)Ta quen đọc là chữ hạ cả.
 
| Ví dụ | Hiragana | Nghĩa | 
|---|---|---|
| 初夏 | しょか | đầu hè | 
| 夏ばて | なつばて | sự thích nghi với cái nóng mùa hè | 
| 夏休み | なつやすみ | nghỉ hè | 
| 夏季 | かき | mùa hè; hè | 
| 夏服 | なつふく | quàn áo mùa hè | 
 Ví dụ Âm Kun
                                                    
                                                
					                            | 夏日 | なつび | HẠ NHẬT | Ngày hè | 
| 夏着 | なつぎ | HẠ TRỨ | Quần áo mùa hè | 
| 夏蚕 | なつご | HẠ TÀM | Tằm được nuôi vào đầu hè (khoảng từ tháng 6 đến giữa tháng 7) | 
| 夏野 | なつの | HẠ DÃ | Cánh đồng mùa hè | 
| 真夏 | まなつ | CHÂN HẠ | Giữa mùa hè | 
| Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa | 
|---|
 Onyomi
                                                    
                                                
					                            | 夏至 | げし | HẠ CHÍ | Hạ chí | 
| 夏至線 | げしせん | HẠ CHÍ TUYẾN | Hạ chí tuyến | 
| 半夏生 | はんげしょう | BÁN HẠ SANH | Ngày thứ 11 sau ngày hạ chí | 
| Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa | 
|---|
| 三夏 | みか | TAM HẠ | Ba tháng hè | 
| 夏季 | かき | HẠ QUÝ | Mùa hè | 
| 夏期 | かき | HẠ KÌ | Mùa hè | 
| 今夏 | こんか | KIM HẠ | Mùa hè này | 
| 冷夏 | れいか | LÃNH HẠ | Mùa hè mát (nhiệt độ thấp hơn so với những năm khác) | 
| Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa | 
|---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 榎息臭厦嗄廈自戛首熄瓊馗嗅賂鼻夐憂憩瞹逢
 
                                     VÍ DỤ PHỔ BIẾN
                                    
                                
                                - 夏期講座(かきこうざ)Khóa học trong học kỳ hè
 - 初夏(しょか)Mùa hè đến sớm
 - 夏至(げし)Hạ chí
 - 夏(なつ)Mùa hè
 - 真夏(まなつ)Giữa mùa hè
 - 常夏(とこなつ)Mùa hè vĩnh cửu