Số nét
	                                                     3                                                     
                                                Cấp độ
                                                        JLPTN4
                                                    
                                                Bộ phận cấu thành
- 夕
 
Hán tự
                                        TỊCH
Nghĩa
                                        Đêm tối
                                    Âm On
                                        
			                                セキ                                         
                                    Âm Kun
                                        
				                            ゆう                                         
                                    Đồng âm
                                        
	                                            席積績跡潟析籍昔惜寂癖滴汐脊                                            
                                        Đồng nghĩa
                                        
					                            夜暗闇宵暮                                            
                                        Trái nghĩa
                                        
					                            朝旦明                                            
                                        Giải nghĩa
                                        
				                            Buổi chiều tối. Đêm. Tiếp kiến ban đêm. Vẹo.                                            Giải nghĩa chi tiết 
                                        
                                    MẸO NHỚ NHANH
                                                        
                                                    Buổi chiều (夕) mà đã có trăng (Hình ảnh của chữ gần giống với mặt trăng)
Luyện tịch tà kiếm phổ
PHẠN là ĂN CƠM (食) trên PHẢN (反), thì (めし) ai cũng mê và shi~ diện.
Buổi chiều tối nhìn thấy trăng hơi mờ, trăng (月) không hoàn chỉnh nên là chữ nguyệt nằm nghiêng thiếu một nét
Chiều (夕) tà (タ)
Chiều Tịch phương, 1 mình TA (タ)
- 1)Buổi chiều tối. Lý Thương Ẩn [李商隱] : Tịch dương vô hạn hảo [夕陽無限好] (Đăng Lạc Du nguyên [登樂遊原]) Nắng chiều đẹp vô hạn.
 - 2)Đêm.
 - 3)Tiếp kiến ban đêm.
 - 4)Vẹo.
 
| Ví dụ | Hiragana | Nghĩa | 
|---|---|---|
| 一夕 | いっせき | một tối; vài tối | 
| 七夕 | たなばた | ngày mùng 7 tháng 7 âm lịch (thất tịch) | 
| 夕刊 | ゆうかん | báo phát hành vào buổi chiều | 
| 夕刻 | ゆうこく | buổi tối; giờ buổi tối | 
| 夕方 |  ゆうかた  ゆうがた  | buổi hôm; chiều; chiều hôm | 
 Ví dụ Âm Kun
                                                    
                                                
					                            | 夕べ | ゆうべ | TỊCH | Buổi chiều | 
| 夕日 | ゆうひ | TỊCH NHẬT | Tà dương | 
| 夕陽 | ゆうひ | TỊCH DƯƠNG | Mặt trời lặn | 
| 夕餉 | ゆうげ | TỊCH HƯỚNG | Bữa cơm chiều | 
| 夕凪 | ゆうなぎ | TỊCH | Buổi tối làm dịu đi | 
| Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa | 
|---|
 Onyomi
                                                    
                                                
					                            | 一夕 | いっせき | NHẤT TỊCH | Một tối | 
| 日夕 | にっせき | NHẬT TỊCH | Ngày và đêm | 
| 旦夕 | たんせき | ĐÁN TỊCH | Buổi sáng và buổi tối | 
| 一夕話 | いっせきばなし | NHẤT TỊCH THOẠI | Truyện ngắn | 
| 一朝一夕 | いっちょういっせき | NHẤT TRIÊU NHẤT TỊCH | Một sớm một chiều | 
| Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa | 
|---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 夜多外夘汐名夛舛侈移梦死宛苑炙怨拶茗迯桝
 
                                     VÍ DỤ PHỔ BIẾN
                                    
                                
                                - 一朝一夕(いっちょういっせき)Trong một khoảng thời gian ngắn
 - 夕方(ゆうがた)Buổi tối
 - 夕食(ゆうしょく)Bữa tối
 - 夕日(ゆうひ)Mặt trời buổi tối
 - 夕刊(ゆうかん)Báo chiều
 - 夕暮れ(ゆうぐれ)Hoàng hôn