Số nét
13
Cấp độ
JLPTN3
Bộ phận cấu thành
- 夢
- 艹罒冖夕
- 夕
Hán tự
MỘNG, MÔNG
Nghĩa
Chiêm bao, nằm mơ, ao ước
Âm On
ム ボウ
Âm Kun
ゆめ ゆめ.みる くら.い
Đồng âm
Đồng nghĩa
幻想
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Chiêm bao, nằm mê. Một âm là mông. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

Buổi chiều (夕) nằm dưới bãi cỏ (艹) lấy khăn (冖) che mắt (目) lại và mơ mộng (夢)
Thảo nằm trên võng ngủ đến tối
Thảo nằm trên võng mơ về một đêm tĩnh mịch.
THẢO nằm trên VÕNG mơ về cái KHĂN đc tặng hồi CHIỀU
Vào một buổi chiều nằm trên bãi cỏ và mơ về cái võng
ĐÊM nằm trong nhà, MẮT MỘNG MƠ về đồi CỎ xanh.
Thảo nhắm mắt MƠ dưới hiên nhà trong đêm tối
- 1)Chiêm bao, nằm mê. Nguyễn Trãi [阮廌] : Mộng ki hoàng hạc thướng tiên đàn [夢騎黃鶴上仙壇] (Mộng sơn trung [夢山中]) Mơ thấy cưỡi hạc vàng bay lên đàn tiên.
- 2)Một âm là mông. Mông mông [夢夢] lờ mờ, nghĩa là không biết đích xác gì cứ lờ mờ như người nằm mê. Tục viết là [夣].
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
初夢 | はつゆめ | giấc mơ đầu tiên trong năm |
夢にも | ゆめにも | ngay cả trong mơ |
夢中 | むちゅう | đang trong cơn mê; say sưa; say mê; sự đang trong cơn mê; sự say sưa; sự miệt mài |
夢幻 | むげん | sự mộng ảo; điều mộng ảo; ảo mộng |
夢想 | むそう | giấc mộng; mộng ảo; sự mộng tưởng |
Ví dụ Âm Kun
夢見る | ゆめみる | MỘNG KIẾN | Giấc mộng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
夢見 | ゆめみ | MỘNG KIẾN | Nằm mơ |
夢路 | ゆめじ | MỘNG LỘ | Mơ |
ただ夢 | ただゆめ | MỘNG | Chỉ là giấc mơ |
一夢 | いちゆめ | NHẤT MỘNG | Một giấc mơ |
予知夢 | よちゆめ | DƯ TRI MỘNG | Sự lo xa mơ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
夢寐 | むび | MỘNG | Ngủ |
夢魔 | むま | MỘNG MA | Cơn ác mộng |
夢幻 | むげん | MỘNG HUYỄN | Sự mộng ảo |
夢想 | むそう | MỘNG TƯỞNG | Giấc mộng |
夢精 | むせい | MỘNG TINH | Mộng tinh |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 儚薨甍蕣蒙蔑蔓葬葷菷薯薈濛曚朦檬矇茗艨英
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 夢中で(むちゅうで)Được hấp thụ, được hăng say
- 夢想家(むそうか)Người mơ mộng
- 悪夢(あくむ)Cơn ác mộng
- 夢(ゆめ)Giấc mơ [n.]
- 初夢(はつゆめ)Giấc mơ đầu năm
- 正夢(まさゆめ)Giấc mơ trở thành sự thật