Số nét
5
Cấp độ
JLPTN3
Bộ phận cấu thành
- 失
- 丿夫
- 丿二人
- 丿一一人
Hán tự
THẤT
Nghĩa
Mất mát, sai lầm
Âm On
シツ
Âm Kun
うしな.う う.せる
Đồng âm
七室匹疋
Đồng nghĩa
亡敗損
Trái nghĩa
得守
Giải nghĩa
Mất. Lỗi. Bỏ qua. Có khi dùng như chữ dật [佚]. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

Chồng (夫) tôi bị mất việc nên đang đứng khóc.
ông chồng mọc sừng là thất bại
1 người CHỒNG thất bại
Chồng nằm dài là đại thất bại
Mất chồng
Có Tiền (貝) là Đánh (攴) Bại (敗) tất cả.
Người Lớn hay Thất hứa.
Lấy 1 chồng là thất bại
- 1)Mất. Như tam sao thất bản [三抄失本] ba lần chép lại thì đã làm mất hết cả gốc, ý nói mỗi lần chép lại là mỗi lần sai đi.
- 2)Lỗi.
- 3)Bỏ qua.
- 4)Có khi dùng như chữ dật [佚].
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
喪失 | そうしつ | sự mất; sự thiệt hại |
失う | うしなう | mất; đánh mất; bị tước; lỡ; bỏ lỡ; bị mất; bị cướp |
失せろ | うせろ | đả đảo |
失効日 | しっこうび | ngày hết hiệu lực |
失墜 | しっつい | sự mất (quyền uy, uy tín); mất |
Ví dụ Âm Kun
失う | うしなう | THẤT | Mất |
見失う | みうしなう | KIẾN THẤT | Thất lạc |
度を失う | どをうしなう | ĐỘ THẤT | Mất một có sự có mặt (của) tâm trí |
明を失う | めいをうしなう | MINH THẤT | Mất một có thị lực |
色を失う | いろをうしなう | SẮC THẤT | Quay tái nhợt |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
失せる | うせる | THẤT | Biến đi |
消え失せる | きえうせる | Sự biến mất | |
焼け失せる | やけうせる | Bị thiêu rụi hoàn toàn | |
逃げ失せる | にげうせる | Chạy trốn mất dạng | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
失保 | しつほ | THẤT BẢO | Bảo hiểm nạn thất nghiệp |
失意 | しつい | THẤT Ý | Sự bất hạnh |
失着 | しつぎ | THẤT TRỨ | Sơ suất |
失血 | しつち | THẤT HUYẾT | Sự mất máu |
失語 | しつご | THẤT NGỮ | Quên những từ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 朱矢先佚帙夫夬扶芙忝奉春奏畉秦泰俸舂捧棒湊輳葵
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 失礼する(しつれいする)Bất lịch sự
- 失業する(しつぎょうする)Bị thất nghiệp
- 失望する(しつぼうする)Thất vọng
- 失敗する(しっぱいする)Thất bại
- 失言(しつげん)Từ ngữ không phù hợp
- 喪失(そうしつ)Sự mất mát
- 過失(かしつ)Sai lầm, tai nạn
- 失う(うしなう)Thua