Số nét
8
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 奇
- 大可
- 大丁口
Hán tự
KÌ, CƠ
Nghĩa
Lạ, kỳ lạ, tò mò
Âm On
キ
Âm Kun
く.しき あや.しい くし めずら.しい めずら.しい
Đồng âm
期機記近示技紀居己既旗岐枝寄棋祈騎碁幾忌伎磯其几彐祇畿家機基古故固雇顧孤姫肌飢机鼓股姑錮
Đồng nghĩa
妙怪異
Trái nghĩa
常凡
Giải nghĩa
Lạ. Khiến cho người không lường được cũng gọi là kì. Một âm là cơ. Thời vận trắc trở gọi là số cơ [數奇]. Số thừa. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

Rồi khi lớn 大 lên, con tôi sẽ chứng tỏ khả 可 năng kì 奇 diệu của nó.
Cái gì to mà khả dụng thì rất là kì diệu
Dòng họ Thị cầm Cân ra Cầu Nguyện thật Là Kì.
Anh ĐẠI có Khả năng làm những điều Kỳ lạ
Quân cờ làm từ cây (木) cam (甘)
Quốc Kỳ thì phải treo theo Phương Nằm Ngang
Khả năng to lớn của con người đều xuất phát từ sự hiếu Kì (Kì trong kỳ lạ, hiếu kì).
Sự tò mò, hiếu kì tạo lên Khả năng vĩ đại cho con người
- 1)Lạ. Vật hiếm có mà khó kiếm gọi là kì. Cao Bá Quát [高伯适] : Phong cảnh dĩ kì tuyệt [風景已奇絕] (Quá Dục Thúy sơn [過浴翠山]) Phong cảnh thật đẹp lạ.
- 2)Khiến cho người không lường được cũng gọi là kì.
- 3)Một âm là cơ. Số lẻ. Như một, ba, năm, bảy, chín là số lẻ. Đối lại với ngẫu [偶] số chẵn.
- 4)Thời vận trắc trở gọi là số cơ [數奇].
- 5)Số thừa. Như nhất bách hữu cơ [一百有奇] một trăm có lẻ.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
伝奇 | でんき | truyền kỳ (truyện) |
奇妙 | きみょう | điều kỳ diệu; sự kỳ diệu; điều lạ lùng; lạ điều kỳ dị; điều kỳ lạ; kỳ diệu; lạ lùng; kỳ lạ; kỳ dị |
奇形児 | きけいじ | con dị dạng; quái thai; con dị tật |
奇怪 | きかい | kì quái; ly kì; lạ lùng |
奇怪な | きかいな | kỳ ảo; kỳ khôi; kỳ lạ; kỳ quái |
KANJ TƯƠNG TỰ
- 寄倚剞掎椅欹畸阿河苛事呵咽珂柯何亨伺呑哥
VÍ DỤ PHỔ BIẾN