Số nét
8
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 奉
- 三人二丨
- 三人一一丨
- 一一一人二丨
- 一一一人一一丨
Hán tự
PHỤNG, BỔNG
Nghĩa
Vâng lệnh
Âm On
ホウ ブ
Âm Kun
たてまつ.る まつ.る ほう.ずる
Đồng âm
縫捧棒俸
Đồng nghĩa
俸忠
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Vâng, kính vâng mệnh ý của người trên gọi là phụng. Dâng, đem vật gì dâng biếu người trên gọi là phụng. Hầu hạ cung phụng, tôn sùng. Một âm là bổng. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

奉
3 người tặng bò chặt sừng rồi để cung phụng
Phụng mệnh 3 người nghe lòi chặt sừng bò
3 người cung PHỤNG con bò không có sừng
PHỤNG sự cho Hai Đại ka
棒 Đây là CÂY đả cầu Bổng
俸 Đây là chủ NHÂN của đả cầu Bổng
奉 Ai sở hữu đả cầu Bổng sẽ được 3 vạn đệ tử cái bang cung cung Phụng
- 1)Vâng, kính vâng mệnh ý của người trên gọi là phụng.
- 2)Dâng, đem vật gì dâng biếu người trên gọi là phụng.
- 3)Hầu hạ cung phụng, tôn sùng.
- 4)Một âm là bổng. Đời xưa dùng như chữ bổng [俸].
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
信奉 | しんぽう | trung thành lòng tin |
奉る | たてまつる | mời; biếu; tôn trọng |
奉仕 | ほうし | sự phục vụ; sự lao động |
奉伺 | ほうし | sự hỏi thăm sức khoẻ; sự vấn an |
奉公 | ほうこう | sự làm công; sự phục vụ và hiến dâng (vì nhà nước và nhân dân) |
Ví dụ Âm Kun
奉ずる | ほうずる | PHỤNG | Tới hiện hữu |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
褒め奉る | ほめまつる | BAO PHỤNG | Ngợi ca |
仕え奉る | つかえまつる | SĨ PHỤNG | Tới sự phục vụ |
仰ぎ奉る | あおぎまつる | NGƯỠNG PHỤNG | Ngước nhìn lên cao |
幣を奉る | ぬさをまつる | TỆ PHỤNG | Tới đề xuất một đũa thần với những biểu ngữ gai và giấy tới một chúa trời shinto |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
奉る | たてまつる | PHỤNG | Mời |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
供奉 | ぐぶ | CUNG PHỤNG | Hộ tống |
奉行 | ぶぎょう | PHỤNG HÀNH | Quan toà |
奉行所 | ぶぎょうしょ | PHỤNG HÀNH SỞ | Thẩm phán có văn phòng |
町奉行 | まちぶぎょう | ĐINH PHỤNG HÀNH | (edo - thời kỳ) thẩm phán thành phố |
鍋奉行 | なべぶぎょう | OA PHỤNG HÀNH | Người phụ trách nấu ăn và phục vụ món lẩu |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
奉仕 | ほうし | PHỤNG SĨ | Sự phục vụ |
奉伺 | ほうし | PHỤNG TÝ | Sự hỏi thăm sức khoẻ |
奉加 | ほうが | PHỤNG GIA | Sự tặng |
奉祀 | ほうし | PHỤNG | Cất giữ coi như là thiêng liêng |
奉賀 | ほうが | PHỤNG HẠ | Những chúc mừng biết kính trọng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 奏夫春畉扶芙秦泰俸捧棒湊失夬輳昊癸夾蚕脊
VÍ DỤ PHỔ BIẾN