Số nét
5
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 奴
- 女又
Hán tự
NÔ
Nghĩa
Đầy tớ,nô lệ,người ở
Âm On
ド
Âm Kun
やつ やっこ
Đồng âm
努怒
Đồng nghĩa
隷
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Đứa ở. Tiếng nói nhún mình của con gái. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

奴
Người phụ nữ đứng khép 2 chân lại => là nô tì
Người phụ nữ lại là nô tì
Còn có nghĩa là “loại”
Loại nhỏ 小さいやつ
Cái loại (người) đó あの奴
Người phụ nữ 女 mà phải khoanh tay 又 phục vụ thì gọi là Nô Tỳ
Phụ nữ lại đi làm Nô tì.
Phụ nữa lại bị bắt làm nô lệ
Thường, các vị vua sợ thái giám (nô 奴 bộc trong cung) qua lại với cung nữ (女) nên cho thiến sạch bộ phận giữa hai háng (又) của thái giám.
- 1)Đứa ở. Luật ngày xưa người nào có tội thì bắt con gái người ấy vào hầu hạ nhà quan gọi là nô tỳ [奴婢], về sau kẻ nào nghèo khó bán mình cho người, mà nương theo về họ người ta cũng gọi là nô.
- 2)Tiếng nói nhún mình của con gái.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
其奴 | そいつ | người đó; anh chàng đó; gã đó; người đồng nghiệp đó |
匈奴 | きょうど | Hung Nô |
売国奴 | ばいこくど | kẻ bán nước |
女奴隷 | じょどれい | nô tỳ |
奴婢 | ぬひ | Nàng hầu; nữ tỳ |
Ví dụ Âm Kun
奴等 | やつら | NÔ ĐẲNG | Chúng nó |
うちの奴 | うちのやつ | NÔ | Nhà tôi |
臭い奴 | くさいやつ | XÚ NÔ | Thằng cha đáng ngờ |
黒い奴 | くろいやつ | HẮC NÔ | Nô lệ da đen |
三下奴 | さんしたやつ | TAM HẠ NÔ | Tay chân nhỏ nhặt |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
冷や奴 | ひややっこ | LÃNH NÔ | Tofu lạnh |
冷奴 | ひややっこ | LÃNH NÔ | Tofu lạnh |
奴さん | やっこさん | NÔ | Gã đó |
奴凧 | やっこだこ | NÔ (DIỀU) | Bay lên như diều theo khuôn như một bộ binh |
奴豆腐 | やっこどうふ | NÔ ĐẬU HỦ | Đậu phụ [đậu hũ] lạnh cắt thành từng miếng chấm nước tương ăn |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
奴輩 | どはい | NÔ BỐI | Bọn người |
奴隷 | どれい | NÔ LỆ | Nô lệ |
農奴 | のうど | NÔNG NÔ | Nông nô |
黒奴 | こくど | HẮC NÔ | Người đen |
匈奴 | きょうど | HUNG NÔ | Hung Nô |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 努呶孥帑弩怒拏娵娶嫂皮安好汝如妃奸収双反
VÍ DỤ PHỔ BIẾN